Sự thật về Sữa Dưỡng Clinique Acne Solutions Clarifying Lotion có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu CLINIQUE này nhé!

Thương hiệu: CLINIQUE
Giá: 650,000 VNĐ
Khối lượng: 200ml
Nội dung chính
Vài Nét về Thương Hiệu Sữa Dưỡng Clinique Acne Solutions Clarifying Lotion
– Làn da vốn rất nhạy cảm và rất dễ bị mụn bởi bạn không chăm sóc kĩ. Cùng với đó là tác động của môi trường, của nắng gió sẽ làm cho da dễ bị nhiễm bẩn và gây mụn. Vì lý do này, Clinique đã cho ra đời sản phẩm toner Acne Solutions Clarifying Lotion
– Giảm dầu thừa, giảm nguyên nhân gây mụn
– Giúp loại bỏ sâu tế bào chết, đen sạm.
– Làm mờ vết thâm do mụn để lại hiệu quả.
– Giúp cân bằng da, giữ bề mặt da luôn sáng mịn.
– Làm giảm kích thước lỗ chân lông.
– Kiểm soát và hạn chế lượng dầu dư thừa.
4 Chức năng nổi bật của Sữa Dưỡng Clinique Acne Solutions Clarifying Lotion
- Phục hồi tổn thương
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
- Làm sáng da
17 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Disodium EDTA
- Caffeine
- Sucrose
- Sorbitol
- 10-Hydroxydecanoic Acid
- Silica
- Butylene Glycol
- Glycerin
- Hamamelis Virginiana (Witch Hazel)
- Alcohol Denat.
- Water
- Benzalkonium Chloride
- Barium Sulfate
- Nylon-11
- Laminaria Saccharina Extract
- Sea Whip Extract
- Acetyl Glucosamine
Chú thích các thành phần chính của Sữa Dưỡng Clinique Acne Solutions Clarifying Lotion
Disodium EDTA: Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, thuốc nhuộm tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lâu bị hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điều trị nhiễm độc kim loại nặng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muối của chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Caffeine: Caffeine là một hợp chất thiên nhiên có nhiều trong nhiều loại thực vật, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm nhờ giảm bong tróc, phục hồi sự mềm mại của da. Bên cạnh đó chất này cũng được dùng như một chất tạo hương, thành phần mặt nạ, … Theo FDA, caffeine an toàn với con người khi tiếp xúc ngoài da.
Sucrose: Sucrose là một loại đường đôi, thực phẩm phổ biến của con người, có tác dụng như một chất tạo vị, chất dưỡng ẩm, tẩy da chết trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo FDA và CIR, chất này an toàn với cơ thể con người.
Sorbitol: Sorbitol là một alcohol đa chức, được sử dụng như chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm, ứng dụng rộng rãi trong các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Sorbitol được FDA công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Silica: Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng chất. Silica dùng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông, chất tăng độ nhớt, … Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Butylene Glycol: Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Glycerin: Gycerin (hay glycerol) là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Glycerin được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể chiếm tới tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel):
Alcohol Denat.: Denatured alcohol – ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu thông thường, được ứng dụng như làm dung môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da, giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem cạo râu,… Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lần với các sản phẩm chứa chất này thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Benzalkonium Chloride: Benzalkonium Chloride hay BZK, là một chất bảo quản, có tác dụng diệt khuẩn, khử mùi, được dùng trong nhiều sản phẩm làm sạch như tẩy trang, xà phòng, sữa rửa mặt, … Thành phần này được EWG xếp vào nhóm có mức độ an toàn trung bình, do các báo cáo cho thấy khả năng gây dị ứng của chất này, cùng những tiêu chuẩn giới hạn thành phần này ở Nhật, Canada.
Barium Sulfate: Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn, không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Laminaria Saccharina Extract: Chiết xuất tảo bẹ Laminaria Saccharina, chứa các thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, được sử dụng như một chất tạo hương, chất điều hòa da trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Theo công bố của CIR, thành phần này an toàn với làn da.
Sea Whip Extract: Not Reported; SKIN CONDITIONING
Acetyl Glucosamine: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Sữa Dưỡng Clinique Acne Solutions Clarifying Lotion.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Sữa Dưỡng Clinique Acne Solutions Clarifying Lotion có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Sữa Dưỡng Clinique Acne Solutions Clarifying Lotion tại Tiki, Shopee và Lazada.
19 tuổi, da dầu, đánh giá sản phẩm: 4/5
em này là toner làm sạch tốt nhứt trc giờ mình từng dùng
chất toner lỏng như nước, nhưng nồng nặc mùi cồn, bạn nào dị ứng né ra nhé, mìn xài thì ko thấy châm chích gì cả
làm sạch rất tốt lun, dù mình đã rửa mặt xong, lau lại toner miếng bông vẫn còn vàng
em này chủ yếu làm sạch còn trị mụn kháng viêm thì hiệu quả ko rõ ràng
rất đáng thử