Sự thật về Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu SKINFOOD này nhé!

Thương hiệu: SKINFOOD
Giá: 466,000 VNĐ
Khối lượng: 50ml
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
- 2 Hướng dẫn sử dụng Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
- 3 5 Chức năng nổi bật của Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
- 4 63 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 5 Video review Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
- 5.1 [TESTERKOREA] SKINFOOD BLACK POMEGRANATE VOLUMING SERUM
- 5.2 SERUM GIÚP DA TRÂM CĂNG BÓNG TRẮNG DA MỜ VẾT THÂM
- 5.3 SERUM LÀ GÌ ? 4 BƯỚC BÔI SERUM ĐÚNG CHUẨN CÙNG BÁC SĨ HIẾU | DR HIẾU
- 5.4 TOP 6 SERUM CĂNG BÓNG GIÁ BÌNH DÂN | TRUNG THU CÙNG SENDO
- 5.5 LẦN ĐẦU DÙNG SET DƯỠNG DA INNISFREE LỰU ĐỎ!| CHỐNG LÃO HOÁ| VAN TRAN STORY
- 6 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
– Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum làm căng đầy da, là sản phẩm thực hiện chức năng chính trong dòng giúp bơm đầy các tế bào da khi bị lão hóa, cải thiện nếp nhăn hiệu quả,dưỡng ẩm nhẹ nhàng thẩm thấu cho da sáng và mịn hơn.
– Sản phẩm thích hợp cho làn da khô, da thường hoặc da hỗn hợp thiên khô, da thiếu đàn hồi và muốn ngăn ngừa lão hóa cho làn da từ tuổi 25 trở lên.
Hướng dẫn sử dụng Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
– Mở nắp gói nhỏ ra. Xoay nắp vào chai tinh chất thế cho vòi bơm tinh chất.
– Nhấn nắp theo chiều hướng xuống để bột trong nắp rơi xuống chai
– Xoay lại vòi bơm vào chai. Lắc ít nhất 20 lần cho bột trộn đều trong chai. Để có hiệu quả tối ưu, để tinh chất đã trộn trong vòng 24 giờ trước khi dùng.
– Sau khi dùng toner, chia vài bơm lên tay và nhẹ nhàng thoa lên mặt.
5 Chức năng nổi bật của Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
- Làm sáng da
- Chống oxi hoá
- Chống lão hoá
63 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
- Cyclopentasiloxane
- Polysilicone-11
- Trehalose
- Hydrolyzed Wheat Protein/PVP Crosspolymer
- Squalane
- Phenoxyethanol
- Caprylic/Capric Triglyceride
- Silica
- Diglycerin
- C14-22 Alcohols
- Argania Spinosa Kernel Extract
- Acetyl Hexapeptide-8
- Ceramide NP
- Glyceryl Linoleate
- Polysorbate 80
- Acetyl Hexapeptide-38
- Water
- Glyceryl Linolenate
- Cyclomethicone
- Dimethicone
- Adenosine
- Sorbitan Isostearate
- Ascorbyl Tetraisopalmitate
- Silica Dimethyl Silylate
- Carbomer
- Alcohol
- Propanediol
- Punica Granatum Fruit Extract
- Propylene Glycol
- Punica Granatum Seed Oil
- Disodium EDTA
- Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
- Panthenol
- Hydrogenated Lecithin
- Maltodextrin
- Sodium Cocoyl Glutamate
- Fragrance
- Butylene Glycol
- Cetyl Phosphate
- Cholesterol
- Beta-Glucan
- Glycerin
- Isostearyl Neopentanoate
- Palmitoyl Oligopeptide
- Sodium Hyaluronate
- Arginine
- Zea Mays (Corn) Starch
- C12-20 Alkyl Glucoside
- Caprylyl Methicone
- Choleth-24
- Stearic Acid
- Isohexadecane
- Ubiquinone
- Ethylhexylglycerin
- Ceteth-24
- Tocopheryl Acetate
- Macadamia Integrifolia Seed Oil
- Glyceryl Arachidonate
- Biotin
- Tribehenin
- Ethylhexyl Palmitate
- Beta-Sitosterol
Chú thích các thành phần chính của Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer:
Cyclopentasiloxane: Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như chất khử mùi, chống tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Polysilicone-11: Polysilicone-11 là một loại silicone có tác dụng tạo màng, giúp da có cảm giác mềm mại, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm như kem nền, phấn mắt, son môi, serum,… Chất này được EWG đánh giá là an toàn với cơ thể người.
Trehalose: Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Hydrolyzed Wheat Protein/PVP Crosspolymer: Film Former; Hair Conditioning Agent; Hair Fixative; FILM FORMING; HAIR FIXING
Squalane: Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu quả cho da. Theo đánh giá của CIR, chất này ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho da.
Phenoxyethanol: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Caprylic/Capric Triglyceride: Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Silica: Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng chất. Silica dùng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông, chất tăng độ nhớt, … Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Diglycerin: Humectant; Skin-Conditioning Agent – Humectant; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
C14-22 Alcohols: Emulsion Stabilizer; EMULSION STABILISING
Argania Spinosa Kernel Extract: Chiết xuất hạt cây argan – một loài thực vật họ hồng xiêm, có thành phần chính là một số acid béo tự nhiên. Nhờ các chức năng điều hòa da như làm mềm, dưỡng ẩm, phục hồi da, tinh dầu argan thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm mắt, son môi và kem chống nắng. Theo CIR, chiết xuất argan an toàn khi được sử dụng vừa phải. Việc lạm dụng có thể gây kích ứng da như phát ban hay nổi mụn.
Acetyl Hexapeptide-8: Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide nhân tạo, được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da và trang điểm với mục đích dưỡng ẩm, phục hồi da, giảm dấu hiệu lão hóa. Theo nghiên cứu của NIH, chất này không gây hại cho sức khỏe người sử dụng.
Ceramide NP: Ceramide NP, một loại ceramide – họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, giúp dưỡng ẩm, tái tạo da, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Glyceryl Linoleate: Glyceryl linoleate là một ester của glycerin và linoleic acid, một acid béo, có tác dụng như một chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da, dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,… Theo CIR, thành phần này được coi là an toàn với sức khỏe con người.
Polysorbate 80: Poly Sorbate 80 (Tween 80) có nguồn gốc từ tự nhiên ( dầu olive, lúa mì) , nên an toàn khi sử dụng cho các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hoá cho hệ nước, chất hoạt động bề mặt cho các sản phẩm tẩy rửa, và chất nhũ hoá cho các thành phần khó tan trong nước như hương, tinh dầu,…
– Ngoài ra Polysorbate 80 còn đóng vai trò như một chất bảo quản sản phẩm mỹ phẩm một cách an toàn và hiệu quả nhất.”
Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Glyceryl Linolenate: Glyceryl linolenate là một ester của glycerin và linolenic acid, một acid béo, có tác dụng như một chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da, dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,… Theo CIR, chất này được coi là an toàn với sức khỏe con người.
Cyclomethicone: ANTISTATIC; EMOLLIENT; HAIR CONDITIONING; HUMECTANT; SOLVENT; VISCOSITY CONTROLLING
Dimethicone: Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Adenosine: Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Sorbitan Isostearate: Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn với sức khỏe con người.
Ascorbyl Tetraisopalmitate: Antioxidant; Skin-Conditioning Agent – Emollient; SKIN CONDITIONING
Silica Dimethyl Silylate: Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điều chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Carbomer: Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Carbomers có thể được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng, với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Alcohol: Alcohol (hay alcohol) là tên gọi chỉ chung các hợp chất hữu cơ có nhóm -OH. Tùy vào cấu tạo mà alcohol có những ứng dụng khác nhau như tạo độ nhớt, dưỡng ẩm, diệt khuẩn, … Đa số các alcohol an toàn với sức khỏe con người. Một số alcohol có vòng benzen có thể gây ung thư nếu phơi nhiễm ở nồng độ cao, trong thời gian dài.
Propanediol: Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh hưởng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Punica Granatum Fruit Extract: Chiết xuất quả lựu, thành phần chủ yếu chứa các chất giúp tăng cường độ ẩm cho da và tóc, bên cạnh đó là các hoạt chất chống oxi hóa, chống gốc tự do, chống lại sự hình thành các sắc tố và đồi mồi, … Theo công bố của CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe con người khi tiếp xúc ngoài da, cũng như không gây ảnh hưởng đáng kể khi đưa vào cơ thể.
Propylene Glycol: Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất duy trì độ ẩm, giảm bong tróc, chất chống đông. Các ảnh hưởng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, Công bố của CIR công nhận propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Punica Granatum Seed Oil: Tinh dầu chiết xuất từ hạt lựu, thành phần chủ yếu chứa các chất giúp tăng cường độ ẩm cho da và tóc, bên cạnh đó là các hoạt chất chống oxi hóa, chống gốc tự do, chống lại sự hình thành các sắc tố và đồi mồi, … Theo CIR, hàm lượng được sử dụng trong các sản phẩm của thành phần này an toàn với sức khỏe con người khi tiếp xúc ngoài da.
Disodium EDTA: Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, thuốc nhuộm tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lâu bị hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điều trị nhiễm độc kim loại nặng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muối của chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer: Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một polymer đồng trùng hợp, có tác dụng như một chất keo làm đặc, chất nhũ hóa, chất ổn định sản phẩm và dung dịch, giúp làm dịu da. Theo công bố của CIR, chất này ít độc hại, không gây kích ứng.
Panthenol: Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc, da và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Hydrogenated Lecithin: Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bề mặt, điều hòa da, giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng được coi là an toàn.
Maltodextrin: Maltodextrin là một loại đường đa có nguồn gốc từ tinh bột ngô, gạo, … thường được dùng như chất hấp thụ, kết dính, chất tạo màng, chất điều hòa da và tóc trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Sodium Cocoyl Glutamate: Sodium Cocoyl Glutamate là một chất hoạt động bề mặt, có tác dụng như một thành phần làm sạch, được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới 10%. Theo báo cáo của CIR, các sản phẩm chứa tới 5% thành phần này không gây kích ứng, an toàn cho làn da. Nhưng thành phần này có thể dễ dàng gây kích ứng cho mắt, nên tránh để sản phẩm chứa sodium cocoyl glutamate tiếp xúc với mắt.
Butylene Glycol: Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Cholesterol: Cholesterol là thành phần chất béo cấu trúc trong cơ thể người, với chức năng như chất tăng độ nhớt, chất làm mềm da, ứng dụng trong công thức mĩ phẩm trang điểm mắt và mặt, kem cạo râu, cũng như các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo CIR, Cholesterol an toàn với làn da.
Beta-Glucan: Một loại đường đa có nguồn gốc từ ngũ cốc. Nhờ khả năng làm dịu da và chống oxi hóa, có lợi cho da nhạy cảm. Theo EFSA, beta glucan an toàn với cơ thể người.
Glycerin: Gycerin (hay glycerol) là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Glycerin được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể chiếm tới tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.
Isostearyl Neopentanoate: Isostearyl Neopentanoate là một ester có tác dụng kết dính, tạo vẻ ngoài mềm mịn cho làn da, được ứng dụng trong một số sản phẩm son môi, kem nền, sữa dưỡng ẩm, … Theo CIR, thành phàn này được xác nhận là an toàn cho làn da, không gây kích ứng.
Palmitoyl Oligopeptide: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; Surfactant – Cleansing Agent; SKIN CONDITIONING
Sodium Hyaluronate: Sodium hyaluronate là muối của hyaluronic acid, được sử dụng chủ yếu trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, son môi và trang điểm mắt và mặt. Chất này hỗ trợ da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Trong công nghệ chăm sóc sắc đẹp, Sodium hyaluronate được thường tiêm để làm biến mất các nếp nhăn. Chất này được coi là một thành phần an toàn và không gây dị ứng, được Cosmetics Database liệt vào nhóm ít nguy hiểm.
Arginine: Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
Zea Mays (Corn) Starch: Tinh bột ngô, được dùng như một chất làm sạch da, hấp thụ bã nhờn, bảo vệ da, kiểm soát độ nhớt. Thành phần chủ yếu là tinh bột, được FDA và CIR công nhận là hoàn toàn an toàn với làn da.
C12-20 Alkyl Glucoside: Surfactant-Emulsifying Agent
Caprylyl Methicone: Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm, tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
Choleth-24: Choleth-24 là ether của polyethylene glycol có dạng sáp, được ứng dụng trong một số sản phẩm như một chất nhũ hóa. Thành phần này được CIR công bố là an toàn cho mục đích sử dụng làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Stearic Acid: Stearic acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, một thành phần cấu tạo chất béo động thực vật. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, chất này cùng các acid béo khác thường được sử dụng như chất làm sạch bề mặt, chất nhũ hóa. Stearic acid được CIR cũng như FDA đánh giá an toàn với con người.
Isohexadecane: Isohexadecane là một loại hydrocarbon no dạng lỏng sáp, được ứng dụng trong các chế phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, các chế phẩm trang điểm, làm móng, chăm sóc da và các sản phẩm chăm sóc tóc. Chất này được CIR công nhận là an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Ubiquinone: Antioxidant; Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Ethylhexylglycerin: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Ceteth-24: Ceteth-24 là ether của polyethylene glycol, được ứng dụng trong một số sản phẩm như một chất nhũ hóa. Thành phần này được CIR công bố là an toàn cho mục đích sử dụng làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Tocopheryl Acetate: Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Macadamia Integrifolia Seed Oil: Tinh dầu chiết xuất từ hạt macca, chứa các thành phần có tác dụng chống oxi hóa, dưỡng ẩm, bảo vệ và làm mịn da, được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Glyceryl Arachidonate: Glyceryl Arachidonate là ester của glycerin và arachidonic acid, loại chất béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dầu thực vật. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl arachidonate được sử dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, tóc, sản phẩm trang điểm với vai trò như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da trông mềm mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Theo CIR, Glyceryl arachidonate an toàn với cơ thể con người.
Biotin: Biotin, hay còn gọi là vitamin H hay vitamin B7, là một vitamin nhóm B tham gia vào nhiều quá trình chuyên hóa của cơ thể người. Nhờ công dụng dưỡng ẩm, kiểm soát độ nhớt, chống bã nhờn, biotin là thành phần của nhiều loại dầu xả, sữa tắm, các sản phẩm dưỡng ẩm,… Theo báo cáo của CIR, biotin có thể đi vào cơ thể nhờ hấp thụ qua da đối với các sản phẩm kem bôi. Hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản phẩm trên thị trường không quá 0,6%, không gây ảnh hưởng đáng kể cho cơ thể. Biotin cũng được coi là một chất không gây độc, không gây kích ứng, mẫn cảm.
Tribehenin: Tribehenin hay glyceryl behenate, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo, giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Ethylhexyl Palmitate: Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent – Emollient; PERFUMING
Beta-Sitosterol: Beta-Sitosterol là hợp chất hữu cơ có cấu trúc tương tự cholesterol, được ứng dụng như một thành phần điều hòa da, làm bền nhũ tương và tạo hương cho sản phẩm. Theo tài liệu của mattilsynet.no, thành phần này được coi là an toàn cho làn da và sức khỏe.
Video review Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum
[TESTERKOREA] SKINFOOD BLACK POMEGRANATE VOLUMING SERUM
SERUM GIÚP DA TRÂM CĂNG BÓNG TRẮNG DA MỜ VẾT THÂM
SERUM LÀ GÌ ? 4 BƯỚC BÔI SERUM ĐÚNG CHUẨN CÙNG BÁC SĨ HIẾU | DR HIẾU
TOP 6 SERUM CĂNG BÓNG GIÁ BÌNH DÂN | TRUNG THU CÙNG SENDO
LẦN ĐẦU DÙNG SET DƯỠNG DA INNISFREE LỰU ĐỎ!| CHỐNG LÃO HOÁ| VAN TRAN STORY
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Tinh Chất Dưỡng Da Skinfood Black Pomegranate Voluming Serum tại Tiki, Shopee và Lazada.
38 tuổi, da nhạy cảm, đánh giá sản phẩm: 3/5
Trong các loại mỹ phẩm dưỡng da thì serum chính là thứ mình cân nhắc để “rót vốn” vào nó đầu tiên, bởi những kết quả mà nó mang lại. Serum sẽ giúp bạn giải quyết những thứ nằm sâu dưới lớp biểu bì của da như là tàn nhang, nám hay cả lão hóa da.
Về các sản phẩm của Skinfood thì khi sử dụng mình khá là yên tâm, ít khi gây kích ứng, sản phẩm này nằm trong bộ Black Pomegranate. Black Pomegranate Voluming Serum là 1 sản phẩm với chiết xuất từ quả lựu giúp chống oxi hóa, săn chắc da. Nói chung thì hãng nào cũng quảng cáo này nọ lắm, dùng thì mới biết được. Mình thất cũng ok
52 tuổi, da thường, đánh giá sản phẩm: 3/5
Mình sẽ chia sẻ tình trạng da mình sau chính xác là 7 tuần sử dụng sản phẩm: da không sáng lên nhiều nhưng mịn hơn, mình có xem lại thành phần của lọ serum và thấy trong đó không có thành phần giúp sáng da nhiều.
mình thấy da mình giữ ẩm vẫn rất ổn, không gặp tình trạng khô hay bong tróc gì
31 tuổi, da thường, đánh giá sản phẩm: 2/5
Lọ này mẫu mã nhìn hay hay nhưng được ít và khá đắt, riêng cái nắp đã dài dã man rồi :))))) không hiệu quả nha mọi người
26 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 5/5
Sản phẩm này theo cảm nhận của mình thì siêu đẹp???????? mình thích nhất em sản phẩm này của skinfood
41 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 3/5
Tôi đã mua sản phẩm này với giá rẻ trong đợt sale, và không hề có bất kì vẫn đề gì. Tôi rất hài lòng về sản phẩm này.
29 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 5/5
T dùng sp này thì có cảm giác da mặt t căng mịn hơn. T đã mua và dùng thử. T nghĩ với dung tích như thế thì hàm lượng dầu có hơi nhiều một tí. Nhưng t vẫn thích dùng nó. Tới lúc giảm giá t nhất định sẽ mua tiếp sản phẩm này. T đã mua sp này cho rất nhiều bạn bè của t và t thấy t như là 1 đại lý :v Nhưng vì nó rất tốt nên t thích n.thế ^^
23 tuổi, da dầu, đánh giá sản phẩm: 3/5
Sản phẩm được đựng trong hộp các-tông ngăn ra 2 phần, 1 phần đựng serum và phần còn lại đựng túi bột.
Lọ serum với vòi phun tiện lợi, khi lần đầu mở hộp thì các bạn để nó qua 1 bên đã nhé. Xé túi bột ra và lấy cái nắp bột, vặn chặt vào lọ serum,ấn mạng cho bột rơi xuống, lắc thật đều tầm 20-30 lần để bột hòa tan vào serum thoa lên da dễ dàng không gặp vấn đề gì cả.
Đợt đầu mình dùng nó là vào mùa nắng nóng, nên nó thấm vào da khá nhanh, dạo này trời bắt đầu se lạnh thì cảm giác nó chậm hơn 1 chút. Các bạn lưu ý là lấy lượng vừa đủ thôi nhé, tầm 2-3 giọt như trên là đủ cho khuôn mặt rồi, lấy nhiều quá sẽ gây cảm giác dính dính hơi khó chịu.
25 tuổi, da nhạy cảm, đánh giá sản phẩm: 5/5
Sản phẩm được đựng trong hộp các-tông ngăn ra 2 phần, 1 phần đựng serum và phần còn lại đựng túi bột.
Lọ serum với vòi phun tiện lợi, khi lần đầu mở hộp thì các bạn để nó qua 1 bên đã nhé. Xé túi bột ra và lấy cái nắp bột, vặn chặt vào lọ serum,ấn mạng cho bột rơi xuống, lắc thật đều tầm 20-30 lần để bột hòa tan vào serum.
Mình có bơm ra 1 giọt cho các bạn nào chưa dùng dễ hình dung, trông như giọt sữa vậy, nhưng đặc hơn 1 chút, thoa lên da dễ dàng không gặp vấn đề gì cả.
Đợt đầu mình dùng nó là vào mùa nắng nóng, nên nó thấm vào da khá nhanh, dạo này trời bắt đầu se lạnh thì cảm giác nó chậm hơn 1 chút. Các bạn lưu ý là lấy lượng vừa đủ thôi nhé, tầm 2-3 giọt như trên là đủ cho khuôn mặt rồi, lấy nhiều quá sẽ gây cảm giác dính dính hơi khó chịu.
Mình sẽ chia sẻ tình trạng da mình sau chính xác là 7 tuần sử dụng sản phẩm: da không sáng lên nhiều nhưng mịn hơn, mình có xem lại thành phần của lọ serum và thấy trong đó không có thành phần giúp sáng da nhiều.
Bây giờ đã qua mùa lạnh và mình thấy da mình giữ ẩm vẫn rất ổn, không gặp tình trạng khô hay bong tróc gì cả.
Về chống lão hóa thì chắc 1 thời gian lâu nữa mình mới biết được, hiện tại thì chưa thấy gì.
Được cái ưng ý là serum này khá lành, không gây mụn hay bất cứ dị ứng gì cho mình cả.
Chia sẻ cho các bạn luôn là da mình da dầu nhé, lựa chọn mỹ phẩm cũng lăn tăn hơn, gặp được sản phẩm này cũng tạm ổn, hì.
Mình mua sản phẩm với giá 500k, hàng xách tay, và sau 1 thời gian sử dụng thì thấy cũng tạm ổn. Da mịn hơn, đàn hồi tốt, không gây khó chịu hay mụn. Điều mình ưng nhất ở sản phẩm này là khả năng giữ ẩm cho da.