Sự thật về Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu ILDONG này nhé!

Thương hiệu: ILDONG
Giá: 520,000 VNĐ
Khối lượng: 30ml
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream
- 2 6 Chức năng nổi bật của Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream
- 3 57 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 4 Video review Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream
- 4.1 [ENG] TOP SKINCARE PRODUCTS 2019 -SẢN PHẨM DƯỠNG DA YÊU THÍCH NHẤT 2019 | TINABEAUTYTIPS
- 4.2 MẸ BẦU DƯỠNG DA TỐI GIẢN + BABY Q&A | LOVEAT1STSHINE
- 4.3 5 KEM DƯỠNG ẨM GIÁ BÌNH DÂN CHẤT LƯỢNG "ĐỈNH CHÓP" | CẤP ẨM, PHỤC HỒI, LÀM DỊU DA QUÁ TỐT
- 4.4 BỘ DƯỠNG DA ILDONG PROBIOTICS SERUM VÀ RESVERATROL AMPOULE
- 4.5 LỢI KHUẨN TRONG MỸ PHẨM CHĂM SÓC DA – HIỂU THẾ NÀO CHO ĐÚNG? | SKINCARE CLASS #28 | HAPPY SKIN
- 5 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream
– Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream chứa thành phần chế phẩm sinh học tự nhiên và an toàn cho da, có chứa các collagen sinh học có tác dụng làm dịu, giữ ẩm, dưỡng trắng và chống lão hóa làn da.
– Chất kem mỏng và tái tạo cực kỳ hiệu quả, phù hợp thể trạng da nhạy cảm và da vừa gặp tổn thương
6 Chức năng nổi bật của Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
- Làm sáng da
- Kháng khuẩn
- Chống oxi hoá
- Chống lão hoá
57 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Panthenol
- Argania Spinosa Kernel Oil
- Hydrogenated Raspberry Seed Oil
- Cetyl Palmitate
- Sorbitan Palmitate
- Maltodextrin
- Hydrolyzed Vegetable Protein
- Lactic Acid/L-
- 1,2-Hexanediol
- Lactobacillus Ferment
- Bacillus Ferment
- Candida Bombicola/Glucose/Methyl Rapeseedate Ferment
- Caprylic/Capric Triglyceride
- Palmitoyl Tetrapeptide-3
- Allantoin
- Fragrance
- Hydrolyzed Hibiscus Esculentus Extract
- Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
- Dipotassium Glycyrrhizate
- Butylene Glycol
- Tromethamine
- Octyldodecyl Myristate
- Glycerin
- Tocopherol
- Moringa Pterygosperma Seed Extract
- Magnesium Chloride
- Brassica Campestris (Rapeseed) Seed Oil
- Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
- Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer
- Caprylyl Glycol
- Palmitoyl Tripeptide-8
- Sodium Chloride
- Cetearyl Alcohol
- Water
- Hydroxyethyl Urea
- Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate
- Dimethicone
- Adenosine
- Ethylhexylglycerin
- Mangifera Indica (Mango) Seed Oil
- Olea Europaea (Olive) Fruit Oil
- Polysorbate 21
- Polysorbate 65
- Hydroxyacetophenone
- Acetyl Glucosamine
- Camellia Japonica Seed Oil
- Carbomer
- Sorbitan Olivate
- Propanediol
- Lactobacillus Ferment Lysate
- Niacinamide
- Lupinus Albus Seed Extract
- Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
- Dicaprylyl Carbonate
- Sodium Benzoate
- Cetearyl Glucoside
- Dextran
Chú thích các thành phần chính của Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream
Panthenol: Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc, da và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Argania Spinosa Kernel Oil: Skin-Conditioning Agent – Emollient; Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous;Skin-Conditioning Agent – Occlusive; SKIN CONDITIONING
Hydrogenated Raspberry Seed Oil:
Cetyl Palmitate: Cetyl Palmitate là một chất rắn màu trắng, dạng sáp, một ester của palmitic acid. Các palmitate thường được dùng như một chất bôi trơn, giúp da mềm mại hơn. Theo công bố của CIR, hàm lượng Cetyl Palmitate trong các sản phẩm thông thường an toàn, ít gây kích ứng.
Sorbitan Palmitate: Ester có nguồn gốc từ sorbitol với palmitic acid, một acid béo, có tác dụng như chất chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, sorbitan palmitate an toàn với sức khỏe con người.
Maltodextrin: Maltodextrin là một loại đường đa có nguồn gốc từ tinh bột ngô, gạo, … thường được dùng như chất hấp thụ, kết dính, chất tạo màng, chất điều hòa da và tóc trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Hydrolyzed Vegetable Protein: Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; ANTISTATIC; SKIN CONDITIONING
1,2-Hexanediol: 1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Lactobacillus Ferment: Not Reported; SKIN CONDITIONING
Bacillus Ferment: Not Reported; SKIN CONDITIONING
Candida Bombicola/Glucose/Methyl Rapeseedate Ferment:
Caprylic/Capric Triglyceride: Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Allantoin: Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật. Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công nhận là an toàn.
Hydrolyzed Hibiscus Esculentus Extract: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate: Skin-Conditioning Agent – Emollient; Surfactant – Emulsifying Agent
Dipotassium Glycyrrhizate: Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bề mặt, chất này thường được sử dụng như chất điều hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá 1% – an toàn với sức khỏe con người.
Butylene Glycol: Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Tromethamine: Tromethamine hay còn gọi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể con người.
Octyldodecyl Myristate: Octyldodecyl Myristate là một ester của Octyldodecanol và myristic acid, một acid béo, thường được ứng dụng như chất dưỡng ẩm, chất làm mềm da trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn cho làn da với hàm lượng được sử dụng trong các sản phẩm thường thấy.
Glycerin: Gycerin (hay glycerol) là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Glycerin được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể chiếm tới tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.
Tocopherol: Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên. Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nó trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Moringa Pterygosperma Seed Extract: Chiết xuất hạt cây chùm ngây, chứa các thành phần có đặc tính giữ ẩm, làm sạch và làm mềm da, được sử dụng trong dầu gội,dầu xả và các sản phẩm chăm sóc tóc khác, kem dưỡng da, son dưỡng môi, kem chống lão hóa và nếp nhăn, các sản phẩm tắm, nước hoa, … Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
Magnesium Chloride: Magnesium chloride là một muối vô cơ, được sử dụng như một thành phần tăng độ nhớt cho nhiều sản phẩm kem, sản phẩm tắm và làm sạch. FDA công nhận magnesium chloride an toàn cho tiếp xúc ngoài da, cũng như không gây hại nếu đưa vào cơ thể một lượng nhỏ qua đường tiêu hóa. Ăn/uống một lượng magnesium chloride lớn có thể gây tiêu chảy.
Brassica Campestris (Rapeseed) Seed Oil: Dầu hạt cải, chứa các thành phần chất béo tự nhiên giúp làm mềm, giữ ẩm cho da, được ứng dụng trong rất nhiều sản phẩm dưỡng da và tóc, chăm sóc em bé, dưỡng môi, trang điểm khuôn mặt, … Thành phần này được CIR đánh giá an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer: Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dính hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mĩ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer: Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là một polymer đồng trùng hợp, có tác dụng như chất làm tăng độ nhớt, chất tạo màng, chất làm bền nhũ tương, chất làm dày trong mĩ phẩm. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng thường dưới 1,2% – an toàn với sức khỏe con người.
Caprylyl Glycol: Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc da, chất bảo quản. Theo báo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Sodium Chloride: Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội, nước hoa, da, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn với cơ thể con người.
Cetearyl Alcohol: Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bề mặt, tăng độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Hydroxyethyl Urea: Hydroxyethyl Urea là một dẫn xuất của urea, được thêm vào các sản phẩm chăm sóc cá nhân nhờ tác dụng giữ ẩm cho bề mặt da. Theo báo cáo của CIR, trong một số sản phẩm chăm sóc da, hàm lượng thành phần này có thể lên tới 20,6%. Chất này gần như không gây kích ứng, mẫn cảm, được coi là an toàn cho làn da.
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate:
Dimethicone: Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Adenosine: Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Ethylhexylglycerin: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Mangifera Indica (Mango) Seed Oil: Tinh dầu chiết xuất từ hạt quả xoài, giàu các thành phần chất béo tự nhiên, giúp dưỡng ẩm, tăng độ đàn hồi cho da. Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil: Tinh dầu chiết xuất từ quả oliu chín, chứa một số vitamin như A, E, K, một số chất chống oxi hóa có lợi cho da. Chất này thường được bổ sung vào công thức của nhiều loại sữa tắm, xà phòng tắm và chất tẩy rửa, kem tẩy lông, kem dưỡng tóc, dầu gội, các sản phẩm chăm sóc da, kem cạo râu, sản phẩm vệ sinh cá nhân và kem chống nắng. Theo CIR, thành phần này an toàn với cơ thể người.
Acetyl Glucosamine: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Camellia Japonica Seed Oil: Tinh dầu hạt hoa trà, chứa các vitamin A, E, B, D cùng các chất béo có lợi như Omega 3, 6, 9, có tác dụng điều hòa da và tóc hiệu quả, tăng cường sự tổng hợp collagen, ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như mĩ phẩm. Theo báo cáo của CIR, tinh dầu hạt hoa trà an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Carbomer: Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Carbomers có thể được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng, với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Sorbitan Olivate: Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với các acid béo có nguồn gốc từ dầu oliu, có tác dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan olivate được CIR công nhận an toàn với sức khỏe con người.
Propanediol: Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh hưởng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Lactobacillus Ferment Lysate: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Niacinamide: Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc, giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp chí Diabetologia (2000), thành phần này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Lupinus Albus Seed Extract: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil: Chiết xuất từ hạt cây hướng dương, chứa một số vitamin như A, C, D và carotenoid, acid béo, giúp giữ ẩm cho da, giảm bong tróc, giảm tác hại của tia UV, thường được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, sữa tắm, dầu gội đầu, kem chống nắng, sản phẩm dùng cho em bé, sản phẩm chăm sóc môi. Theo CIR, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Dicaprylyl Carbonate: Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới 34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Sodium Benzoate: Muối natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (kí hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng thấp như trong hầu hết các loại thực phẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Cetearyl Glucoside: Cetearyl Glucoside là ether được điều chế từ glucose và các alcohol béo có nguồn gốc tự nhiên, có tác dụng như một chất nhũ hóa ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem chống nắng, kem nền, kem mắt, kem dưỡng ẩm, sữa rửa mặt, … Thành phần này được CIR công bố an toàn với mục đích sử dụng trong các sản phẩm trên.
Dextran: Binder; Bulking Agent; BINDING; VISCOSITY CONTROLLING
Video review Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream
[ENG] TOP SKINCARE PRODUCTS 2019 -SẢN PHẨM DƯỠNG DA YÊU THÍCH NHẤT 2019 | TINABEAUTYTIPS
MẸ BẦU DƯỠNG DA TỐI GIẢN + BABY Q&A | LOVEAT1STSHINE
5 KEM DƯỠNG ẨM GIÁ BÌNH DÂN CHẤT LƯỢNG "ĐỈNH CHÓP" | CẤP ẨM, PHỤC HỒI, LÀM DỊU DA QUÁ TỐT
BỘ DƯỠNG DA ILDONG PROBIOTICS SERUM VÀ RESVERATROL AMPOULE
LỢI KHUẨN TRONG MỸ PHẨM CHĂM SÓC DA – HIỂU THẾ NÀO CHO ĐÚNG? | SKINCARE CLASS #28 | HAPPY SKIN
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Kem Dưỡng Da Ildong FirstLab Probiotic Reverse Cream tại Tiki, Shopee và Lazada.
30 tuổi, da dầu, đánh giá sản phẩm: 4/5
Kem dùng ổn,thơm mùi bột trẻ em ,da mình dầu mà dùng vẫn ok,ai da khô dùng sướng lắm :)),cảm giác một số sẹo rỗ có vẻ mờ đi ,nên dùng thử để cảm nhận
34 tuổi, da khô, đánh giá sản phẩm: 4/5
M đang dùng kem này đc khoảng 1 tuần thấy khá là ok. chất kem lạ lạ, keo keo thơm thơm thoa lên da thẩm thấu nhanh, giữ ẩm và căng bóng khá ổn.
31 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 4/5
chất kem mịn mướt dễ sử dụng an toàn tuyệt đối . giá cả hợp lý
19 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 4/5
Mùa đông mình phải dùng em này mới đủ đô, dưỡng không bị khô căng cũng không nặng măt. Cá nhân mình thấy sản phẩm khá dịu nhẹ không gây kích ứng, có mùi nhẹ nhành dễ chịu.
29 tuổi, da dầu, đánh giá sản phẩm: 5/5
Dùng siêu thích. Dưỡng ẩm da cứ mướt mườn mượt thôi. Thấm rất nhanh k gây nhờn dính gì cả. Còn trắng thì chắc phải dùng lâu hơn ms cảm nhận được
21 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 4/5
Dùng em này vào mùa đông thì siêu thích mà không lo bị kích ứng, da căng bóng trắng mịn
27 tuổi, da nhạy cảm, đánh giá sản phẩm: 5/5
Kem gì mà ngửi chỉ muốn ăn luôn. Chất kem đặc, dùng e này sáng dậy da cứ mướt thôi
25 tuổi, da nhạy cảm, đánh giá sản phẩm: 5/5
Cấp ẩm siêu tốt các bác ơi. Chất kem lạ mà thơm dã man. Thấy bà maily bảo trong đấy có thành phần probiotic là vi khuẩn lên men gì đó rất tốt cho da nên e rinh ngay về 1 lọ ????????
25 tuổi, da khô, đánh giá sản phẩm: 4/5
mở ra thấy lọ xinh xỉu bằng thủy tinh nhìn sang sạch mà cầm đầm tay lắm
mùi thơm nhẹ dễ chịu lắm
chất kem dính dính rất lạ
bôi lên da bóng, ẩm nhẹ cũng lâu tệp vào da
bôi 1 tuần thấy da khá căng bóng và cũng hơi trắng lên
sẽ dùng tiếp
29 tuổi, da khô, đánh giá sản phẩm: 4/5
Bao bi khá chắc chắn
Kem dùng cũng giúp da mềm mịn
Tuy nhiên hơi bóng ,cấp ẩm và chịu khó thoa thì cũng thẩm thấu hết
30 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 5/5
Kem mẫu mới dạng tuýp. Chất cream nên bôi hơi dính mặt chút, massage lâu kem thấm vào da cảm giác da mềm, phù hợp da khô hoặc dùng mùa đông. Da sau dùng thấy sáng lên rõ rệt
32 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 5/5
Là loại kem đầu tiên mang vi khuẩn có lợi cấy vào trong bề mặt da. Tạo sự cân bằng cho da. Giúp da khỏe và trắng lên rõ rệt
25 tuổi, da thường, đánh giá sản phẩm: 4/5
Mình dùng kem dưỡng này đc 1 tuần. Thật sự là chất kem chưa từng gặp bao giờ , thơm nhẹ , ban đầu mình ko thích mùi lắm nhưng càng dùng càng nghiện đó ạ !
Về hiệu quả làm trắng chưa rõ rệt nhưng sáng ngủ dậy thấy da bóng , mềm mịn , khoẻ da hơn.
Bao bì hộp chắc chắn . Mình mua hàng nhà chị Maily rất yên tâm ạ .
27 tuổi, da khô, đánh giá sản phẩm: 4/5
Ildong là không phải nghĩ nhiều. Chất kem lần đầu mình thấy luôn, nó màu nâu nâu. Dùng xong sáng dậy dạ căng mướt đã lắm. Còn hiệu quả dưỡng trắng chắc phải từ từ. Bao bì này cầm khá chắc tay.