[REVIEW] Thực hư về Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Sự thật về Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu TOO FACED này nhé!

chuot-mi-too-faced-better-than-se-mascara-review

Thương hiệu: TOO FACED

Giá: 350,000 VNĐ

Khối lượng: 3.9g

Vài Nét về Thương Hiệu Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara

– Too Faced Better Than Sx với thiết kế đầu chổi hình đồng hồ cát rất lạ. Một điểm đặc biệt nữa là đầu cọ cực kì to và có độ cong nhẹ, khác hẳn với các loại mascara thông thường.
– Công thức của mascara có chứa collagen để nuôi dưỡng hàng mi, rất phù hợp với những yêu cầu của những cô gái Châu Á là vừa thích đẹp vừa thích dưỡng.
– – Hiệu ứng làm dày mi ấn tượng, đồng thời cũng làm dài mi hơn rất nhiều
– Thiết kế đẹp, cầm nặng tay và toát được vẻ sang trọng.
– Mùi dễ chịu, không nồng nặc như các loại mascara thường gặp.
– Có chứa collagen dưỡng mi, ngoài ra hoàn toàn không chứa paraben.
– Dễ tẩy trang.

Hướng dẫn sử dụng Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara

– Dùng mascara chuốt mi theo đường ziczac để dễ dàng bám vào mi giúp mi cong và dài hơn.

2 Chức năng nổi bật của Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara

  • Dưỡng ẩm
  • Kháng khuẩn

21 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG

(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)

  • CI 77491
  • Isododecane
  • Cyclopentasiloxane
  • Polyquaternium-76
  • Octydodecanol
  • Phenoxyethanol
  • Caprylic/Capric Triglyceride
  • Silica
  • Hoya Lacunosa Flower Extract
  • Talc
  • Caprylyl Glycol
  • Polybutene
  • Disteardimonium Hectorite
  • Water
  • Trimethylpentanediol/Adipic Acid/Glycerin Crosspolymer
  • Paraffin
  • Plukenetia Volubilis Seed Oil
  • VP/Hexadecene Copolymer
  • Pentaerythrityl Hydrogenated Rosinate
  • VP/Eicosene Copolymer
  • Sodium Benzoate
Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Bảng Tạo Khối Studiomakeup Face Sculpting & Highlighting Palette có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Chú thích các thành phần chính của Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara

CI 77491: CI 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.

Isododecane: Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần trong mĩ phẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng ẩm, son lì, kem nền, mascara, dầu gội, … Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.

Cyclopentasiloxane: Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như chất khử mùi, chống tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.

Polyquaternium-76:

Octydodecanol:

Phenoxyethanol: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.

Caprylic/Capric Triglyceride: Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Son Dearmay Breeze Velvet Liptint có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Silica: Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng chất. Silica dùng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông, chất tăng độ nhớt, … Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.

Hoya Lacunosa Flower Extract: không có

Talc: Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn trang điểm, phấn trẻ em, chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dầu, giảm sự nứt nẻ da. Talc được CIR công bố là an toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.

Caprylyl Glycol: Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc da, chất bảo quản. Theo báo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được công nhận là an toàn với sức khỏe con người.

Polybutene: Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chất kết dính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.

Disteardimonium Hectorite: Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người khi dùng trong mĩ phẩm.

Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.

Trimethylpentanediol/Adipic Acid/Glycerin Crosspolymer:

Paraffin: Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Phấn Mắt Holika Holika Sweet Peko Limited Edition Piece Matching Shadow có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Plukenetia Volubilis Seed Oil: Tinh dầu chiết xuất hạt sachi, chứa nhiều protein, chất béo tự nhiên, thành phần giúp đưỡng ẩm, làm mềm, bảo vệ da, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc, làm sạch, dưỡng da. Theo công bố của Food Science & Nutrition, thành phần này được chứng minh là an toàn với sức khỏe con người.

VP/Hexadecene Copolymer: Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent – Nonsurfactant; Viscosity IncreasingAgent – Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY CONTROLLING

Pentaerythrityl Hydrogenated Rosinate: Skin-Conditioning Agent – Occlusive; Viscosity Increasing Agent – Nonaqueous; FILM FORMING

VP/Eicosene Copolymer:

Sodium Benzoate: Muối natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (kí hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng thấp như trong hầu hết các loại thực phẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức khỏe con người.

Video review Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara

TEST & TRY ♡ SO SÁNH TOO FACED BETTER THAN SEX & L'OREAL VOLUMINOUS LASH PARADISE ♡ PRETTY.MUCH

TOO FACED BETTER THAN SEX ORIGINAL VS WATERPROOF // REVIEW + DEMO

TOO FACED BETTER THAN SEX WATERPROOF MASCARA – REVIEW + DEMO + COMPARISON

BETTER THAN SEX MASCARA BY TOO FACED COSMETICS: HOW TO GET OMG LASHES | SEPHORA

TOO FACED BETTER THAN SEX ORIGINAL VS WATERPROOF | PRIMERAS IMPRESIONES

Lời kết

Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm đẹp da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.

Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.

Chính hãng mua hàng Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara tại Tiki, Shopee và Lazada.

chuot-mi-too-faced-better-than-se-mascara-review

0 bình luận về “[REVIEW] Thực hư về Chuốt Mi Too Faced Better Than Sex Mascara có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?”

  1. 20 tuổi, da khô, đánh giá sản phẩm: 5/5
    mình ko biết mọi ng như nào chứ mình thích loại này lắm lắm lắm ý vừa giữ được lâu mà cũng cong với dài hơn nhiều luôn ý????

    Trả lời
  2. 24 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 5/5
    Em này đỉnh của đỉnh luôn ạ. Rất highly recommend mọi người đầu tư vào một em mascara như thế này. Đi cả ngày vẫn k bị trôi.

    Trả lời

Viết một bình luận