[REVIEW] Thực hư về Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Sự thật về Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu 3CE này nhé!

ke-mat-nuoc-3ce-liquid-eyeliner-review

Thương hiệu: 3CE

Giá: 233,000 VNĐ

Khối lượng: 6g

Vài Nét về Thương Hiệu Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner

– Bền màu, lâu trôi và không bị lem, bết dính.
– Có khả năng chống nước.
– Độ bền được duy trì trong khoảng thời gian dài, bạn có thể tham gia các hoạt động ngoài trời hay với thời gian dài mà không phải lo lắng.

Hướng dẫn sử dụng Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner

– Sau các bước trang điểm với khuôn mặt, bạn dùng bút kẻ mắt nước vẽ từ bầu mắt đến đuôi mắt và chú ý nên vẽ đậm và dày ở phần bầu mắt và mảnh dần ở đuôi mắt.

2 Chức năng nổi bật của Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner

  • Dưỡng ẩm
  • Chống lão hoá

20 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG

(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)

  • Pearl Powder
  • Propylparaben
  • Isobutylparaben
  • Hydroxyapatite
  • Benzimidazole Diamond Amidoethyl Urea Carbamoyl Propyl Polymethylsilsesquioxane
  • Phenoxyethanol
  • Butylene Glycol
  • Glycerin
  • Hectorite
  • VP/Dimethiconylacrylate/Polycarbamyl/Polyglycol Ester
  • Isobutylene/Sodium Maleate Copolymer
  • Xanthan Gum
  • Ethylparaben
  • Water
  • Polysorbate 21
  • Ascorbyl Tetraisopalmitate
  • Tocopheryl Acetate
  • Tetrasodium Pyrophosphate
  • Butylparaben
  • Acrylates Copolymer

Chú thích các thành phần chính của Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner

Pearl Powder: Not Reported

Propylparaben: Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản phẩm tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Bảng Phấn 3CE Strobing Skin Palette có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Isobutylparaben: Isobutylparaben, một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản phẩm tắm. Isobutylparaben ít được sử dụng hơn các hợp chất cùng họ. Theo báo cáo của CIR, chưa có nghiên cứu nào chỉ ra tác hại của paraben lên cơ thể, các paraben cũng hiếm khi gây ra dị ứng.

Hydroxyapatite: Hydroxyapatite hay hydroxylapatite, là một khoáng chất chứa calcium và phosphorus, được thêm vào một số sản phẩm kem đánh răng, sữa dưỡng ẩm, kem chống nắng, serum, … như một chất độn hay làm bền nhũ hóa, cuốn sạch bụi bẩn. Thành phần này được FDA công nhận an toàn cho cơ thể.

Benzimidazole Diamond Amidoethyl Urea Carbamoyl Propyl Polymethylsilsesquioxane:

Phenoxyethanol: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.

Butylene Glycol: Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.

Glycerin: Gycerin (hay glycerol) là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Glycerin được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể chiếm tới tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Mascara Etude House Lash Firm Curl Fix Long Lash Mascara có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Hectorite: Hectorite là một khoáng chất trong tự nhiên, được thêm vào một số sản phẩm như một chất độn, chất làm đục, kiểm soát độ nhớt, hấp phụ dầu. Thành phần này được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.

VP/Dimethiconylacrylate/Polycarbamyl/Polyglycol Ester:

Isobutylene/Sodium Maleate Copolymer:

Xanthan Gum: Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm từ trứng, sữa, …, kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.

Ethylparaben: Fragrance Ingredient; Preservative

Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.

Polysorbate 21:

Ascorbyl Tetraisopalmitate: Antioxidant; Skin-Conditioning Agent – Emollient; SKIN CONDITIONING

Tocopheryl Acetate: Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Snow Jewel Mascara có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Tetrasodium Pyrophosphate: Tetrasodium Pyrophosphate là một muối vô cơ có tác dụng ổn định pH, tạo phức, chống vón, được ứng dụng trong một số sản phẩm nhuộm tóc, mascara, kem đánh răng, … Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với sức khỏe con người.

Butylparaben: Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản phẩm tắm. Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.

Acrylates Copolymer: Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nền, son môi, mascara, …. Theo báo cáo của CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.

Video review Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner

EYELINER CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU L SONTRANGVLOG

REVIEW TẤT TẦN TẬT BÚT KẺ MẮT CỦA LING | KẺ MẮT SIÊU ĐƠN GIẢN | LINGMAKEUP

5 LỖI THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH KẺ MẮT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU????EYELINER FOR BEGINNER????NY NGUYỄN

BÚT KẺ MẮT NÀO DÀNH CHO BẠN, BẮT ĐẦU TẬP KẺ MẮT THÌ BƠI VÔ ĐÂY DỚI TUI NHA| EYELINER FOR BEGINNERS

REVIEW GELEYELINER 3CE VS BOBBI BROWN

Lời kết

Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner .Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm đẹp da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.

Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.

Chính hãng mua hàng Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner tại Tiki, Shopee và Lazada.

ke-mat-nuoc-3ce-liquid-eyeliner-review

0 bình luận về “[REVIEW] Thực hư về Kẻ Mắt Nước 3CE Liquid Eyeliner có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?”

Viết một bình luận