Sự thật về Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu INNISFREE này nhé!

Thương hiệu: innisfree
Giá: 175,000 VNĐ
Khối lượng: 5.8g
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
- 2 Công dụng Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
- 3 Hướng dẫn sử dụng Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
- 4 5 Chức năng nổi bật của Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
- 5 26 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 6 Video review Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
- 6.1 TOP 9 CÂY SON BÓNG DƯỚI 200K NÊN MUA NHẤT | MERZY, ROMAND, LILYBYRED, EGLIPS, DASIQUE | YEAH I’M LIO
- 6.2 [SWATCH + REVIEW] MERZY AURORA DEWY TINT
- 6.3 [REVIEW & SWATCH] SON BÓNG 3CE GLOW LIP COLOR| CHẤT SON DƯỠNG, PHÙ HỢP SỬ DỤNG HẰNG NGÀY
- 6.4 [REVIEW & SWATCH] ROMAND GLASTING WATER GLOSS/TINT (NEW) | DÒNG SON BÓNG TRONG SUỐT ĐỈNH NHẤT????
- 6.5 THỬ SON XỊN EP.6 [SWATCH+REVIEW] DIOR LIP GLOW
- 7 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
*Mô tả sản phẩm:
– Sản phẩm nằm trong bộ sưu tập Aurora Edition vừa mới ra mắt của thương hiệu mỹ phẩm hàng đầu Hàn Quốc Innisfree.
– Son Bóng Innisfree Jewel Lip Glow được thiết kế lọ có dạng hình trụ thuôn dài.
– Thân lọ trong suốt dễ dàng kiểm soát lượng sản phẩm đã sử dụng.
– Nắp màu tím cùng với đầu cọ làm bằng silicon trong suốt giúp bạn lấy sản phẩm dễ dàng mỗi khi sử dụng.
Công dụng Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
– Có chất gel bóng pha chút kim tuyến lấp lánh tạo hiệu ứng cho đôi môi đẹp ngay lần cọ đầu tiên.
– Bạn chỉ cần đánh một lớp son với tông màu yêu thích bất kì sau đó đánh thêm lớp son bóng có nhũ này của Innisfree là đôi môi sẽ trông căng mọng và cực kì sexy quyến rũ.
Hướng dẫn sử dụng Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
– Sau khi đánh son môi, lấy một lượng vừa đủ Son Bóng Innisfree Jewel Lip Glow thoa lên môi để giúp đôi môi thật thu hút, có thể đánh thêm nhiều lớp son bóng tùy theo ý thích của bạn.
– Giúp cho đôi môi bạn căng mọng, phát sáng lấp lánh.
5 Chức năng nổi bật của Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
- Chống tia UV
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
- Chống oxi hoá
- Chống lão hoá
26 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- CI 15985
- Pearl Powder
- Dibutyl Lauroyl Glutamide
- Hydrogenated Polyisobutene
- Dextrin Palmitate
- 1,2-Hexanediol
- Caprylic/Capric Triglyceride
- Fragrance
- Octyldodecanol
- Ethylhexyl Hydroxystearate
- Polyglyceryl-2 Triisostearate
- Diisostearyl Malate
- Ethylene/VA Copolymer
- Calendula Officinalis Flower Oil
- Calcium Sodium Borosilicate
- CI 45410
- Titanium Dioxide
- Ruby Powder
- Silica Dimethyl Silylate
- Dibutyl Ethylhexanoyl Glutamide
- Camellia Japonica Seed Oil
- Nelumbium Speciosum Flower Extract
- Polybutylene Terephthalate
- Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
- Acrylates Copolymer
- Tin Oxide
Chú thích các thành phần chính của Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
CI 15985: CI 15985 hay Sunset yellow FCF, là một chất tạo màu vàng được sử dụng rộng rãi trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm. Có một số quy định của EU và WHO về giới hạn việc đưa vào cơ thể chất này (qua tiêu hóa), tuy nhiên, theo như các tác giả của “Colorants. Encyclopedia of Food Safety”, nhìn chung CI 15985 an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Pearl Powder: Not Reported
Dibutyl Lauroyl Glutamide: Dibutyl Lauroyl Glutamide là một amide có tác dụng tạo màng, điều hòa tóc và da, giảm bong tróc. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn, ít độc hại với cơ thể người.
Hydrogenated Polyisobutene: Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tên gọi polyisobutene, thường được ứng dụng như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Dextrin Palmitate: Dextrin Palmitate là ester của dextrin và palmitic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, được ứng dụng như một chất chống vón, chất nhũ hóa trong nhiều sản phẩm trang điểm và chăm sóc cá nhân như kem nền, son dưỡng môi, sữa dưỡng ẩm, … Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
1,2-Hexanediol: 1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Caprylic/Capric Triglyceride: Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Octyldodecanol: Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bề mặt da mềm mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Ethylhexyl Hydroxystearate: Ethylhexyl Hydroxystearate là một ester, được ứng dụng như một chất hoạt động bề mặt, chất làm mềm da, thành phần của nhiều loại son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, kem che khuyết điểm, blush, … Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Polyglyceryl-2 Triisostearate: Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Diisostearyl Malate: Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm mềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Ethylene/VA Copolymer: Adhesive; Binder; Film Former; Suspending Agent – Nonsurfactant; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING
Calendula Officinalis Flower Oil: Fragrance Ingredient; MASKING; SKIN CONDITIONING
Calcium Sodium Borosilicate: Calcium sodium Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của calcium, natri, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng bột với vai trò như một chất độn, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần an toàn với sức khỏe con người.
CI 45410: CI 45410, hay còn gọi là Phloxine B, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong nhiều loại thực phẩm, dược phẩm, mĩ phẩm. Độc tính của thành phần này chưa được nghiên cứu kĩ lưỡng.
Titanium Dioxide: Titanium dioxide là oxide của titan, được khai thác từ quặng và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tồn tại của nó. Các sản phẩm chứa titanium dioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Silica Dimethyl Silylate: Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điều chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Dibutyl Ethylhexanoyl Glutamide: Dibutyl Ethylhexanoyl Glutamide là một amide có tác dụng tạo màng, điều hòa tóc và da, giảm bong tróc. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn, ít độc hại với cơ thể người.
Camellia Japonica Seed Oil: Tinh dầu hạt hoa trà, chứa các vitamin A, E, B, D cùng các chất béo có lợi như Omega 3, 6, 9, có tác dụng điều hòa da và tóc hiệu quả, tăng cường sự tổng hợp collagen, ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như mĩ phẩm. Theo báo cáo của CIR, tinh dầu hạt hoa trà an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Nelumbium Speciosum Flower Extract: Chiết xuất hoa sen, với các thành phần có chức năng như chất chống oxi hóa, chống viêm, trị mụn, phục hồi da, … được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với mục đích như làm trắng và giảm nếp nhăn. Ít có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này.
Polybutylene Terephthalate: Film Former; Hair Fixative; Viscosity Increasing Agent – Nonaqueous; FILM FORMING; VISCOSITY CONTROLLING
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil: Chiết xuất từ hạt cây hướng dương, chứa một số vitamin như A, C, D và carotenoid, acid béo, giúp giữ ẩm cho da, giảm bong tróc, giảm tác hại của tia UV, thường được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, sữa tắm, dầu gội đầu, kem chống nắng, sản phẩm dùng cho em bé, sản phẩm chăm sóc môi. Theo CIR, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Acrylates Copolymer: Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nền, son môi, mascara, …. Theo báo cáo của CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Tin Oxide: Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt, chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là 1,3%.
Video review Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow
TOP 9 CÂY SON BÓNG DƯỚI 200K NÊN MUA NHẤT | MERZY, ROMAND, LILYBYRED, EGLIPS, DASIQUE | YEAH I’M LIO
[SWATCH + REVIEW] MERZY AURORA DEWY TINT
[REVIEW & SWATCH] SON BÓNG 3CE GLOW LIP COLOR| CHẤT SON DƯỠNG, PHÙ HỢP SỬ DỤNG HẰNG NGÀY
[REVIEW & SWATCH] ROMAND GLASTING WATER GLOSS/TINT (NEW) | DÒNG SON BÓNG TRONG SUỐT ĐỈNH NHẤT????
THỬ SON XỊN EP.6 [SWATCH+REVIEW] DIOR LIP GLOW
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm đẹp da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Son Bóng Innisfree Aurora Jewel Lip Glow tại Tiki, Shopee và Lazada.
17 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 5/5
Son bóng thêm nhũ rất hợp đi tiệc, giá rẻ so với các hãng khác