Sự thật về Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu YVES ROCHER này nhé!

Thương hiệu: YVES ROCHER
Giá: 649,000 VNĐ
Khối lượng: 10g
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
- 2 Hướng dẫn sử dụng Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
- 3 3 Chức năng nổi bật của Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
- 4 18 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 5 Video review Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
- 6 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder với độ che phủ cao, cho lớp nền trang điểm hoàn hảo không khuyết điểm. Sản phẩm với kết cấu siêu mịn cho làn da cực kỳ tự nhiên và mềm mượt. Lớp nền trang điểm trở nên mỏng nhẹ hoàn hảo, đem lại cảm giác dễ chịu suốt cả ngày.
Hướng dẫn sử dụng Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
-Sử dụng bông mút hoặc cọ tán đều sản phẩm trên toàn mặt, tập trung ở vùng chữ T, trán, mũi và cằm.
3 Chức năng nổi bật của Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
- Dưỡng ẩm
- Kháng khuẩn
- Chống lão hoá
18 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Bambusa Arundinacea Stem Powder
- CI 77491
- Pentylene Glycol
- Sodium Dehydroacetate
- Fragrance
- Talc
- Caprylyl Glycol
- Diisostearyl Malate
- CI 77007
- Zea Mays (Corn) Starch
- Zinc Stearate
- Mica
- Nylon-11
- Dimethicone
- Tocopheryl Acetate
- Octyldodecyl Stearoyl Stearate
- Oryza Sativa (Rice) Hull Powder
- Lauroyl Lysine
Chú thích các thành phần chính của Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
Bambusa Arundinacea Stem Powder: Abrasive
CI 77491: CI 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Pentylene Glycol: Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bố của CIR, các ảnh hưởng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Sodium Dehydroacetate: Muối natri của dehydroacetic Acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E266) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Talc: Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn trang điểm, phấn trẻ em, chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dầu, giảm sự nứt nẻ da. Talc được CIR công bố là an toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Caprylyl Glycol: Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc da, chất bảo quản. Theo báo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Diisostearyl Malate: Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm mềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
CI 77007: CI 77007 hay Ultramarines, một loại chất tạo màu xanh dương, được sử dụng trong nhiều loại phấn mắt, kẻ mắt, phấn nền, sơn móng tay, … Không có thông tin về độc tính của chất này.
Zea Mays (Corn) Starch: Tinh bột ngô, được dùng như một chất làm sạch da, hấp thụ bã nhờn, bảo vệ da, kiểm soát độ nhớt. Thành phần chủ yếu là tinh bột, được FDA và CIR công nhận là hoàn toàn an toàn với làn da.
Zinc Stearate: Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Mica: Bulking Agent
Dimethicone: Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Tocopheryl Acetate: Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Octyldodecyl Stearoyl Stearate: Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một báo cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Oryza Sativa (Rice) Hull Powder :
Lauroyl Lysine: Lauroyl lysine là một peptide tổng hợp từ lysine, một amino acid và lauric acid, một acid béo, được sử dụng như một chất kiểm soát độ nhớt, điều hòa tóc và da, thành phần của nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân, đem lại cảm giác mịn màng, mềm mượt. Không có tác dụng không mong muốn nào liên quan đến thành phần này. Lauroyl lysine được EWG đánh giá là an toàn 100%.
Video review Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder
REVIEW: YVES ROCHER ZÉRO DEFAUT FOUNDATION
FLAWLESS EVERYDAY SKIN ROUTINE USING YVES ROCHER | FLAWLESS SKIN | SKIN CARE.
YVES ROCHER | ORGANIC MAKE UP PRODUCTS REVIEW
ÜBERRASCHT BEIM FULL FACE YVES ROCHER MAKE UP | MAXIM GIACOMO
PHẤN NỀN YVES ROCHER
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm đẹp da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Phấn phủ Yves Rocher Zéro Dáfaut Flawless Skin Powder tại Tiki, Shopee và Lazada.
23 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 4/5
Hộp của mình màu trắng đánh lên mịn và mỏng nhẹ. Kiềm dầu cũng khá tốt. Không nâng tone mấy
Thích nhất ở hãng này là sữa tắm mùi dừa với cafe, ui thơm lắm lun ý. rcm các bạn dùng thử sữa tắm hãng này nha. nghiện luôn ????
18 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 4/5
rất tốt nha phấn phủ mịn da, độ bám tốt, bảo vệ lớp makeup khá ổn đặc biệt là kiềm dầu siu đỉnh, dạng bột nên mình thấy khó xài hơn dạng nén thôi chứ e này rất đáng thử nha, giá cũng khá ổn áp á