Sự thật về Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu 3CE này nhé!

Thương hiệu: 3CE
Giá: 427,000 VNĐ
Khối lượng: 4.2g
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot
- 2 7 Chức năng nổi bật của Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot
- 3 37 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 4 Video review Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot
- 4.1 3CE TAKE A LAYER MULTI POT| SẢN PHẨM TRANG ĐIỂM 3 TRONG 1 MÔI MÁ HỒNG MẮT
- 4.2 KEM MÁ 3CE TAKE A LAYER MULTI POT SWATCH | MAKEUP CHALLENGE + REVIEW 3CE HƯƠNG WITCH
- 4.3 3CE TAKE A LAYER FAIL? #REVIEW #SWATCH
- 4.4 3CE TAKE A LAYER MULTI POT 테이크 어 레이어 멀티 팟 발색 리뷰 SWATCHES & REVIEW
- 4.5 NEW 3-IN-1 KOREAN MULTI MAKEUP – TINA TRIES IT
- 5 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot
– Kết cấu dạng kem, thẩm thấu nhanh và che khuyết điểm da ở vùng gò má.
– Sản phẩm có độ bám bền vững, lâu trôi, không gây bết dính.
– Dễ tán bằng tay, không gây khô da.
– Sản phẩm có nhiều màu lạ, giúp các cô nàng dễ dàng lựa chọn.
– Không gây kích ứng da mặt.
7 Chức năng nổi bật của Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot
- PHA
- Phục hồi tổn thương
- Chống tia UV
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
- Kháng khuẩn
- Chống lão hoá
37 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Isoeicosane
- Phenyl Trimethicone
- Iron Oxides
- Microcrystalline Wax
- Simethicone
- Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
- Ceresin
- Gossypium Herbaceum (Cotton) Extract
- CI 42090
- Diglyceryl Sebacate/Isopalmitate
- Diethylhexyl Carbonate
- Dimethicone Crosspolymer
- CI 19140
- Gluconolactone
- Diphenyl Dimethicone/Vinyl Diphenyl Dimethicone/Silsesquioxane Crosspolymer
- Silica
- Polyglyceryl-2 Diisostearate
- Hippophae Rhamnoides Fruit Extract
- Fragrance
- Ethylhexyl Hydroxystearate
- Butylene Glycol
- Glycerin
- Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
- Trimethoxycaprylylsilane
- Caprylyl Glycol
- Polyglyceryl-2 Triisostearate
- Diisostearyl Malate
- Water
- Synthetic Fluorphlogopite
- Titanium Dioxide
- Sorbitan Isostearate
- VP/Hexadecene Copolymer
- Glyceryl Caprylate
- Basic Red 76
- Calcium Gluconate
- Polyethylene
- Sodium Benzoate
Chú thích các thành phần chính của Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot
Isoeicosane: Isoeicosane là một hidrocacbon dạng sáp, có tác dụng như một thành phần làm mềm, điều hòa da, được dùng trong một số loại kem nền, kem che khuyết điểm, sữa dưỡng ẩm, blush, … Thành phần này được CIR đánh giá an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Phenyl Trimethicone: Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Iron Oxides: Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, nâu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Microcrystalline Wax: Binder; Bulking Agent; Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent – Nonaqueous; BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Simethicone: Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer: Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Ceresin: Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhũ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Gossypium Herbaceum (Cotton) Extract:
CI 42090: Colorant; COSMETIC COLORANT
Diglyceryl Sebacate/Isopalmitate: Skin-Conditioning Agent – Emollient; SKIN CONDITIONING
Diethylhexyl Carbonate: Diethylhexyl carbonate là ester carbonic acid với ethylhexyl alcohol, có tác dụng như một chất điều hòa và làm mềm da hay giúp các thành phần phân trong công thức sản phẩm tán tốt hơn. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm được ghi nhận cao nhất là 7,5%, không độc hại với cơ thể, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm và mắt.
Dimethicone Crosspolymer: Silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng các dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 19140: CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, … Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Gluconolactone: Gluconolactone là ester của gluconic acid, có tác dụng như một chất tạo hương, chất dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, serum, kem nền, … Thành phần này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn với cơ thể.
Diphenyl Dimethicone/Vinyl Diphenyl Dimethicone/Silsesquioxane Crosspolymer: Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, được sử dụng trong một số loại phấn mắt.
Silica: Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng chất. Silica dùng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông, chất tăng độ nhớt, … Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Polyglyceryl-2 Diisostearate: Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Hippophae Rhamnoides Fruit Extract: Chiết xuất quả hắc mai biển, chứa nhiều acid béo, vitamin, các hoạt chất chống oxi hóa, có tác dụng dưỡng ẩm, làm mềm da, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc da.
Ethylhexyl Hydroxystearate: Ethylhexyl Hydroxystearate là một ester, được ứng dụng như một chất hoạt động bề mặt, chất làm mềm da, thành phần của nhiều loại son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, kem che khuyết điểm, blush, … Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Butylene Glycol: Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Glycerin: Gycerin (hay glycerol) là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Glycerin được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể chiếm tới tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter:
Trimethoxycaprylylsilane: Binder; Surface Modifier; BINDING; SMOOTHING
Caprylyl Glycol: Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc da, chất bảo quản. Theo báo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Polyglyceryl-2 Triisostearate: Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Diisostearyl Malate: Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm mềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Synthetic Fluorphlogopite: Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent – Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Titanium Dioxide: Titanium dioxide là oxide của titan, được khai thác từ quặng và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tồn tại của nó. Các sản phẩm chứa titanium dioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Sorbitan Isostearate: Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn với sức khỏe con người.
VP/Hexadecene Copolymer: Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent – Nonsurfactant; Viscosity IncreasingAgent – Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
Glyceryl Caprylate: Glyceryl caprylate là một monoester của glycerin và caprylic acid, có tác dụng như một chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da, dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,… Theo công bố của CIR, chất này được coi là an toàn với sức khỏe con người.
Calcium Gluconate: Muối calcium của gluconic acid, dẫn xuất của glucose, là một thành phần hỗ trợ điều chị thiếu calcium trong y học, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và làm đẹp như một thành phần tăng cường độ ẩm, điều hòa da, được FDA công bố là an toàn cho mục đích sử dụng thông thường.
Polyethylene: Polymer của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR công nhận là ít có hại cho con người.
Sodium Benzoate: Muối natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (kí hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng thấp như trong hầu hết các loại thực phẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Video review Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot
3CE TAKE A LAYER MULTI POT| SẢN PHẨM TRANG ĐIỂM 3 TRONG 1 MÔI MÁ HỒNG MẮT
KEM MÁ 3CE TAKE A LAYER MULTI POT SWATCH | MAKEUP CHALLENGE + REVIEW 3CE HƯƠNG WITCH
3CE TAKE A LAYER FAIL? #REVIEW #SWATCH
3CE TAKE A LAYER MULTI POT 테이크 어 레이어 멀티 팟 발색 리뷰 SWATCHES & REVIEW
NEW 3-IN-1 KOREAN MULTI MAKEUP – TINA TRIES IT
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm đẹp da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Phấn Má 3CE Take A Layer Multi Pot tại Tiki, Shopee và Lazada.
31 tuổi, da thường, đánh giá sản phẩm: 4/5
Em này dùng đa chức năng đc nha mọi người. Có thể làm phấn mắt, má hoặc làm son cũng đc nha. Mùi thơm thì cũng vừa phải
23 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 4/5
Hôm nay mình sẽ review cho các bạn 1 món cực kì xịn xò nha, vừa nhỏ gọn, tiện lợi, tiết kiệm không gian cho túi xách lại còn nhiều công dụng nữa cơ. Nghe thôi đã thấy thích rồi đúng không :))) Đó chính là em 3ce take a layer multi pot 3 in 1 này đây.
Chúng ta đến với thiết kế bên ngoài trước nhé. Em này có vẻ đẹp cực kì chanh sả luôn, hộp màu vàng đồng, nắp hộp in hình người mẫu, bên trong còn có gương nữa. Đối với mình em này là 4 in 1 luôn ấy chứ, từ khi có em này mình không cần mang theo gương mini như trước nữa hehe
Về chất kem thì mình thấy hơi bột, độ bám không cao nhưng được cái lên màu chuẩn.À chắc các bạn đang thắc mắc 3 in 1 hồi nãy mình nói là sao đúng không . Em này có thể dùng làm son môi, phấn má, phấn mắt luôn nè. Với 1 đứa não cá vàng hay quên đồ thì em này đã cứu cánh cho mình rất nhiều :))))
Về mùi hương thì vừa mở ra mình đã nghe thoang thoảng đâu đó mùi bánh rồi, nhưng các bạn yên tâm mùi không nồng lắm đâu.
Dòng này có tất cả 7 màu, mình đang có trong tay là màu Common Time tone cam cháy nhé. Không phải tự nhiên mà màu này gây bão nhất trong bảng đâu :))) Em này lên màu cực kì đẹp, phù hợp với các bạn thích makeup nhẹ nhàng theo hơi hướng Hàn Quốc, da trắng hay ngăm dùng đều ok hết nè.
1 chút cảm nhận riêng của mình là em này có vẻ hợp làm phấn má và phấn mắt hơn là son. Tại vì em này hơi bột nên khi dùng mình hay bị khô môi với dễ lộ vân nên nếu các bạn có dùng làm son thì cần bôi kĩ 1 lớp dưỡng trước.
Giá cả thì em này khá là đắt, mình nhớ lúc đó mình mua tầm 400k gì đó lận. Rinh em ấy về xong mình bị viêm màng túi luôn :(((( . Nhưng mình nghĩ với công dụng, chất lượng xịn xò thế thì giá như vậy cũng rất ư là hợp lí rồi các bạn nhỉ.