Sự thật về Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++ có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu THE FACE SHOP này nhé!

Thương hiệu: THE FACE SHOP
Giá: 388,000 VNĐ
Khối lượng: 15g
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
- 2 Hướng dẫn sử dụng Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
- 3 9 Chức năng nổi bật của Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
- 4 64 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 5 Video review Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
- 5.1 THỬ THÁCH MAKEUP CHỐNG NƯỚC SIÊU CẤP VỚI PHẤN NƯỚC THE FACE SHOP MIRACLE FINISH WATERPROOF CUSHION
- 5.2 [TESTERKOREA] THE FACE SHOP INK LASTING CUSHION SPF30 PA++ 15G #N201
- 5.3 TẠI SAO CUSHION CÀNG DÙNG DA CÀNG ĐẸP?? BỐNG ĐÃ DÙNG ĐẾN HỘP THỨ 21 || LÊ BỐNG CHANNEL
- 5.4 THE FACE SHOP MIRACLE FINISH ANTI-DARKENING CUSHION FIRST IMPRESSION REVIEW & TRY-ON
- 5.5 TEST & TRY ♡ CUSHION KHÔNG TRÔI? WATERPROOF? KHÔNG DÍNH? ♡ PRETTY.MUCH
- 6 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
– Phấn nước có ích cho làn da tối màu, da có nhiều đốm nâu, tàn nhang. Giúp bạn chống lại các tác nhân khiến làn da trở nên tối sẫm do tiết dầu và ánh nắng mặt trời. Làn da của bạn trông sẽ tươi tắn và rạng rỡ duy trì trong suốt 12 giờ.
– Không những duy trì lớp nền dài lâu. Chất Cushion rất mịn, mỏng nhẹ, không gây bí, nhờn rít khó chịu. Duy trì cả ngày dài mà cảm giác da vẫn nhẹ nhàng dễ chịu.
– Với chỉ số chống nắng SPF50+ PA +++, phấn nước sẽ có tác dụng bảo vệ làn da của bạn khỏi tác nhân gây hại của ánh nắng mặt trời. Bên cạnh đó, phấn còn cung cấp các dưỡng chất chống nhăn hiệu quả cho phái đẹp.
– Sản phẩm có hương cỏ hoa dịu nhẹ, giúp bạn thư giãn. Một giải pháp mà các cô nàng có làn da tối màu không nên bỏ qua.
– Ngoài ra, phấn nước còn khiến phái đẹp yêu thích bởi thiết kế vỏ hộp nhỏ gọn, xinh xắn, sang trọng, tiện cho việc mang theo bên mình.
– Có 5 tone màu: V103, V201, V203. N201, N203
Màu sắc đa dạng, phù hợp với nhiều sắc diện da khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của phái đẹp
Hướng dẫn sử dụng Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
– Sử dụng sau bước Makeup Base/ Primer.
– Dùng bông ấn lên miếng đệm để lấy lượng kem vửa đủ, dùng bông mút dàn trải kem đều khắp bề mặt da.
– Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
9 Chức năng nổi bật của Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
- Phục hồi tổn thương
- Chống tia UV
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
- Làm sáng da
- Kháng khuẩn
- Chống oxi hoá
- Chống lão hoá
- Điều trị mụn
64 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Cyclopentasiloxane
- Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid
- Eucalyptus Globulus Leaf Extract
- Ceramide AP
- Palmitoyl Proline
- Methylpropanediol
- 1,2-Hexanediol
- Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer
- Silica
- Propylene Carbonate
- Biosaccharide Gum-1
- Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
- Ceramide NP
- CI 77492
- Hyaluronic Acid
- Water
- Aloe Barbadensis Leaf Extract
- Magnesium Palmitoyl Glutamate
- Titanium Dioxide
- Adenosine
- Palmitic Acid
- Ceramide EOP
- Desamido Collagen
- Citrus Unshiu Peel Extract
- CI 77499
- Carbomer
- Sorbitan Sesquioleate
- Pinus Densiflora Leaf Extract
- CI 77491
- Hydroxyapatite
- Panthenol
- Hydrogenated Lecithin
- Althaea Officinalis Root Extract
- Diospyros Kaki Leaf Extract
- Melissa Officinalis Flower/Leaf/Stem Water
- Fragrance
- PEG-12 Dimethicone/PPG-20 Crosspolymer
- Butylene Glycol
- Tromethamine
- Sodium Lauroyl Lactylate
- Cholesterol
- Sorbitan Sesquiisostearate
- Sodium Palmitoyl Sarcosinate
- Disteardimonium Hectorite
- Xanthan Gum
- Sodium Chloride
- Methyl Trimethicone
- Alcohol Denat.
- Zinc Stearate
- Aluminum Hydroxide
- Mica
- Caprylyl Methicone
- Stearic Acid
- Ethylhexylglycerin
- Distearyldimonium Chloride
- Tocopheryl Acetate
- Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Hexyl Dimethicone
- HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer
- Niacinamide
- Anthemis Nobilis Flower Extract
- Poly(Tripeptide-6)
- Triethoxycaprylylsilane
- Phytosphingosine
- Dicaprylyl Carbonate
Chú thích các thành phần chính của Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
Cyclopentasiloxane: Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như chất khử mùi, chống tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid: Hay còn gọi là Ensulizole, là một thành phần của nhiều loại kem chống nắng, có tác dụng hấp thụ, ngăn ngừa tác hại của tia UV-B, được FDA cấp phép. Chất này nhìn chung an toàn, được Cosmetics Database đánh giá là có độc tính trung bình.
Eucalyptus Globulus Leaf Extract: Chiết xuất từ lá khuynh diệp, chứa các eucalyptol, pinene, long não, … có tác dụng chống oxi hóa, kháng viêm, kháng khuẩn, giảm đau hiệu quả. Hàm lượng tối đa chiết xuất khuynh diệp mà FDA cho phép trong các sản phẩm không theo đơn là 1,3% (đảm bảo an toàn cho sức khỏe).
Palmitoyl Proline: Not Reported; HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING
Methylpropanediol: Methylpopanediol là một alcohol không mùi, không màu, thường được dùng làm dung môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được CIR công nhận là một thành phần an toàn, không gây độc hay kích ứng cho con người.
1,2-Hexanediol: 1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer: Polymer đồng trùng hợp của các acrylate, dimethicone, stearyl acylate, methacrylate. Chất này có tác dụng làm mềm da. Thành phần này được CIR đánh giá an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Silica: Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng chất. Silica dùng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông, chất tăng độ nhớt, … Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Propylene Carbonate: Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo báo cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Biosaccharide Gum-1: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone: HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING; SURFACTANT
Ceramide NP: Ceramide NP, một loại ceramide – họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, giúp dưỡng ẩm, tái tạo da, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các ceramide an toàn với sức khỏe con người.
CI 77492: CI 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Hyaluronic Acid: Hyaluronic acid là một thành phần của tế bào cơ thể người, là một chất dưỡng ẩm, làm dịu da hiệu quả, thành phần quan trọng của cơ thể giúp da khô, da tổn thương phục hồi, được ứng dụng trong nhiều loại dược phẩm, mĩ phẩm. Theo Cosmetics Database, thành phần này an toàn với da cũng như khi được đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa hay tiêm.
Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Aloe Barbadensis Leaf Extract: Chiết xuất từ cây lô hội, nhờ chứa thành phần các chất kháng viêm tốt nên thường được sử dụng trong các sản phẩm trị mụn, dưỡng da, phục hồi da. Theo đánh giá của CIR, sản phẩm này hầu như an toàn khi sử dụng ngoài da. Tuy nhiên việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa với liều lượng cao có thể dẫn đến nhiều tác hại cho hệ tiêu hóa, thận.
Magnesium Palmitoyl Glutamate: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Titanium Dioxide: Titanium dioxide là oxide của titan, được khai thác từ quặng và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tồn tại của nó. Các sản phẩm chứa titanium dioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Adenosine: Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Palmitic Acid: Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da, được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch. Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Desamido Collagen: Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; FILM FORMING; SKIN CONDITIONING
Citrus Unshiu Peel Extract: Not Reported; MASKING
CI 77499: CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Carbomer: Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Carbomers có thể được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng, với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Sorbitan Sesquioleate: Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo báo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate an toàn với sức khỏe con người.
Pinus Densiflora Leaf Extract:
CI 77491: CI 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Hydroxyapatite: Hydroxyapatite hay hydroxylapatite, là một khoáng chất chứa calcium và phosphorus, được thêm vào một số sản phẩm kem đánh răng, sữa dưỡng ẩm, kem chống nắng, serum, … như một chất độn hay làm bền nhũ hóa, cuốn sạch bụi bẩn. Thành phần này được FDA công nhận an toàn cho cơ thể.
Panthenol: Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc, da và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Hydrogenated Lecithin: Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bề mặt, điều hòa da, giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng được coi là an toàn.
Althaea Officinalis Root Extract: Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Diospyros Kaki Leaf Extract: Not Reported
Melissa Officinalis Flower/Leaf/Stem Water: Chiết xuất hoa/lá/thân cây tía tô đất, với thành phần chứa các hoạt chất chống oxi hóa, kháng viêm, dưỡng ẩm, tạo độ mềm mượt cho da, được ứng dụng trong các sản phẩm son bóng, son môi, sản phẩm tắm, mặt nạ, … Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với sức khỏe con người.
PEG-12 Dimethicone/PPG-20 Crosspolymer:
Butylene Glycol: Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Tromethamine: Tromethamine hay còn gọi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể con người.
Sodium Lauroyl Lactylate: Muối natri của Lauroyl lactylic acid, có tác dụng như một chất nhũ hóa, làm mềm mịn da, được ứng dụng trong một số loại sữa tắm, sữa rửa mặt, kem nền, kem chống nắng, xà phòng, … Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cao nhất của thành phần này trong các sản phẩm trên thị trường là 10%, được coi là có khả năng gây kích ứng nhẹ cho da.
Cholesterol: Cholesterol là thành phần chất béo cấu trúc trong cơ thể người, với chức năng như chất tăng độ nhớt, chất làm mềm da, ứng dụng trong công thức mĩ phẩm trang điểm mắt và mặt, kem cạo râu, cũng như các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo CIR, Cholesterol an toàn với làn da.
Sorbitan Sesquiisostearate: Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, có tác dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. CIR đánh giá sorbitan sesquiisostearate an toàn với sức khỏe con người.
Sodium Palmitoyl Sarcosinate: Hair Conditioning Agent; Surfactant – Cleansing Agent
Disteardimonium Hectorite: Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người khi dùng trong mĩ phẩm.
Xanthan Gum: Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm từ trứng, sữa, …, kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Sodium Chloride: Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội, nước hoa, da, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn với cơ thể con người.
Methyl Trimethicone: Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nào chỉ ra các tác dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
Alcohol Denat.: Denatured alcohol – ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu thông thường, được ứng dụng như làm dung môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da, giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem cạo râu,… Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lần với các sản phẩm chứa chất này thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Zinc Stearate: Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Aluminum Hydroxide: Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điều chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống nắng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Mica: Bulking Agent
Caprylyl Methicone: Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm, tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
Stearic Acid: Stearic acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, một thành phần cấu tạo chất béo động thực vật. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, chất này cùng các acid béo khác thường được sử dụng như chất làm sạch bề mặt, chất nhũ hóa. Stearic acid được CIR cũng như FDA đánh giá an toàn với con người.
Ethylhexylglycerin: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Distearyldimonium Chloride: Distearyldimonium Chloride hay dimethyldioctadecylammonium chloride, là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng tóc và dầu gội, sữa tắm, kem dưỡng da nhờ khả năng dưỡng ẩm và làm mềm mượt. Thành phần được chỉ ra là có thể gây kích ứng, dị ứng, hàm lượng chất này trong các sản phẩm được kiểm soát, được EWG xếp vào nhóm có độc tính trung bình thấp.
Tocopheryl Acetate: Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Hexyl Dimethicone:
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer: Anticaking Agent
Niacinamide: Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc, giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp chí Diabetologia (2000), thành phần này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Anthemis Nobilis Flower Extract: Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Triethoxycaprylylsilane: Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa, cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Phytosphingosine: Phytosphingosine là một hợp chất có nguồn gốc chất béo tự nhiên, thường được dùng như một chất điều hòa da và tóc, cũng như một chất bảo quản cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, giúp phục hồi da tổn thương. Chất này được EWG đánh giá 95% về mức độ an toàn, có rất it nghiên cứu cho thấy tác dụng không mong muốn của chất này.
Dicaprylyl Carbonate: Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới 34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Video review Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++
THỬ THÁCH MAKEUP CHỐNG NƯỚC SIÊU CẤP VỚI PHẤN NƯỚC THE FACE SHOP MIRACLE FINISH WATERPROOF CUSHION
[TESTERKOREA] THE FACE SHOP INK LASTING CUSHION SPF30 PA++ 15G #N201
TẠI SAO CUSHION CÀNG DÙNG DA CÀNG ĐẸP?? BỐNG ĐÃ DÙNG ĐẾN HỘP THỨ 21 || LÊ BỐNG CHANNEL
THE FACE SHOP MIRACLE FINISH ANTI-DARKENING CUSHION FIRST IMPRESSION REVIEW & TRY-ON
TEST & TRY ♡ CUSHION KHÔNG TRÔI? WATERPROOF? KHÔNG DÍNH? ♡ PRETTY.MUCH
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm đẹp da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++ có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Phấn Nước The Face Shop Anti-Darkening Cushion SPF50 + PA +++ tại Tiki, Shopee và Lazada.
22 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 3/5
Em này đem theo trong túi xách để dặm thì được
Còn để makeup làm lớp nền chính có hiện tượng hơi bị mốc và không bám da lắm , nhanh trôi nữa dù mình skincare khá là kĩ
26 tuổi, da hỗn hợp, đánh giá sản phẩm: 5/5
Phấn nước này mình mua ở Lotte Liễu Giai với giá khá cao hơn 500k do mình ít khi make up nên dùng em này mãi không hết. Cảm nhận về em này thì nhìn thiết kế khá ưng, bông mềm, chất phấn siêu thích, độ che phủ tốt, kiềm dầu ổn. Make up như không make up vì phấn thẩm thấu rất tốt tone giống màu da nên ai đó nhìn gần và kỹ thì mới biết mình make up.
Bên cạnh đó em này còn giúp các vết thâm mụn của mình mờ dần và bong vẩy, có chỉ số chống nắng nữa nên càng yên tâm sử dụng.