Sự thật về Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu ESTEE LAUDER này nhé!

Thương hiệu: ESTEE LAUDER
Giá: 199,000 VNĐ
Khối lượng: 50ml
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover
- 2 4 Chức năng nổi bật của Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover
- 3 14 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 4 Video review Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover
- 4.1 NƯỚC TẨY TRANG MẮT – MÔI ESTEE LAUDER GENTLE EYE MAKEUP REMOVER 100ML
- 4.2 LANCOME BI-FACIL VS ESTEE LAUDER GENTLE EYE MAKEUP REMOVER
- 4.3 ESTÉE LAUDER GENTLE EYE MAKEUP REMOVER
- 4.4 SKINCARE BASICS: PHÂN LOẠI TẨY TRANG CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU ???? | CHLOE NGUYEN
- 4.5 DUAL PHASE EYE MAKEUP REMOVER – NƯỚC TẨY TRANG 2 LỚP SEACRET
- 5 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover
– Công thức dịu dàng và lỏng nhẹ có tác dụng nhanh chóng này sẽ nhẹ nhàng loại bỏ phấn cũng như các lớp trang điểm khác trên mắt. Sản phẩm không chứa dầu sẽ không làm cả những làn da mỏng manh nhất bị tổn thương. Với công thức này, bạn có thể trang điểm lại ngay sau khi sử dụng.
4 Chức năng nổi bật của Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover
- Chống tia UV
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
- Chống lão hoá
14 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Polysilicone-12
- CI 77491
- Isododecane
- Silica
- Fragrance
- Bismuth Oxychloride
- Mica
- Dimethicone
- Polymethylsilsesquioxane
- Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil
- Coco-Caprylate/Caprate
- Titanium Dioxide
- Tocopheryl Acetate
- Ethylhexyl Stearate
Chú thích các thành phần chính của Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover
CI 77491: CI 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Isododecane: Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần trong mĩ phẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng ẩm, son lì, kem nền, mascara, dầu gội, … Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Silica: Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng chất. Silica dùng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông, chất tăng độ nhớt, … Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Bismuth Oxychloride: Bismuth oxychloride là thành phần có nguồn gốc từ muối khoáng chứa bismuth, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang điểm như kem nền, phấn mắt, blush, bronzer, … nhue một chất tạo màu. Thành phần này có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn như bít lỗ chân lông, kích ứng da, mẩn đỏ. Bismuth oxychloride được FDA cấp phép cho các sản phẩm cho da nói chung và quanh vùng mắt, nhưng không dành cho son môi.
Mica: Bulking Agent
Dimethicone: Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Polymethylsilsesquioxane: Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil: Tinh dầu chiết xuất hạt mơ apricot, với các thành phần có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm cho da và chống oxi hóa, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo báo cáo của CIR, thành phần này không gây ảnh hưởng tới cơ thể khi tiếp xúc ngoài da.
Coco-Caprylate/Caprate: Coco-Caprylate/Caprate là hỗn hợp một số ester chiết xuất từ quả dừa, có tác dụng như chất làm mềm, dưỡng ẩm da tự nhiên. Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với làn da, một số sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể chứa tới 62% Coco-Caprylate/Caprate.
Titanium Dioxide: Titanium dioxide là oxide của titan, được khai thác từ quặng và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tồn tại của nó. Các sản phẩm chứa titanium dioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl Acetate: Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Ethylhexyl Stearate: Skin-Conditioning Agent – Emollient
Video review Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover
NƯỚC TẨY TRANG MẮT – MÔI ESTEE LAUDER GENTLE EYE MAKEUP REMOVER 100ML
LANCOME BI-FACIL VS ESTEE LAUDER GENTLE EYE MAKEUP REMOVER
ESTÉE LAUDER GENTLE EYE MAKEUP REMOVER
SKINCARE BASICS: PHÂN LOẠI TẨY TRANG CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU ???? | CHLOE NGUYEN
DUAL PHASE EYE MAKEUP REMOVER – NƯỚC TẨY TRANG 2 LỚP SEACRET
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm sạch da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Nước Tẩy Trang Mắt Estee Lauder Gentle Eye Makeup Remover tại Tiki, Shopee và Lazada.
25 tuổi, da dầu, đánh giá sản phẩm: 4/5
Cảm thấy sạch mà không bị khô da. Mùi dễ chịu, nhưng thiết kế có vẻ không tiện sử dụng.nếu thay bằng vòi hoặc làm nhỏ chỗ lấy sản phẩm có vẻ tiện hơn
20 tuổi, da thường, đánh giá sản phẩm: 5/5
mình đã dùng và thấy nước tẩy trang này dùng rất sạch. đặc biệt là cho những chỗ có màn da nhạy cảm như mắt và môi.
28 tuổi, da khô, đánh giá sản phẩm: 5/5
– Bao bì chắc chắn, bắt mắt, hiệu quả khá cao khi sử dụng, bỏ đi lớp tẩy trang ở mắt mà không gây nhờn rít, đặc biệt là không gây cay mắt.
– Các bạn hay trang điểm có thể tin tưởng sử dụng e này nha.