Sự thật về Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu NEOGENCE này nhé!

Thương hiệu: Neogence
Giá: 270,000 VNĐ
Khối lượng: 125ml
Nội dung chính
- 1 Vài Nét về Thương Hiệu Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash
- 2 2 Chức năng nổi bật của Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash
- 3 23 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
- 4 Video review Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash
- 4.1 TOP 10 SỮA RỬA MẶT ĐÁNG MUA NHẤT NĂM 2021 ♡ QUIN
- 4.2 TẬP 1.2 | REVIEW "CHÂN THẬT" 16 LOẠI SỮA RỬA MẶT | GIÁ TỪ 100.000 VND TỚI 3.500.000 VND FT 1M88
- 4.3 WMTBU EP #7 MỸ PHẨM HỒI PHỤC DA ĐỈNH CHÓP – GIÁ BÌNH DÂN CHO DA DẦU MỤN, SIÊU NHẠY CẢM @1M88
- 4.4 CÁCH CHỌN SỮA RỬA MẶT PHÙ HỢP CHO TỪNG LOẠI DA ♡ QUIN
- 4.5 MỘT ROUTINE HỒI PHỤC RẤT BÌNH DÂN NHƯNG CỰC KÌ HIỆU QUẢ CHO DA SIÊU NHẠY CẢM ! @1M88
- 5 Lời kết
Vài Nét về Thương Hiệu Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash
– Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash với công thức làm sạch, giữ ẩm dịu nhẹ, làm sạch sâu hiệu quả thích hợp với mọi loại da
– Làm cho làn da mịn màng, căng bóng
2 Chức năng nổi bật của Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash
- Làm dịu
- Dưỡng ẩm
23 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG
(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)
- Stearyl Alcohol
- Stearic Acid
- Glyceryl Stearates
- Potassium Cocoyl Taurate
- Thymus Hydrolysate
- o-Cymen-5-ol
- Cetyl Alcohol
- Phenoxyethanol
- Zinc Glycinate
- Lauric Acid
- Butylene Glycol
- Glycerin
- Hydrogenated Starch Hydrolysate
- Polyquaternium-107
- Chlorphenesin
- Sodium Hyaluronate
- Myristic Acid
- Tetrasodium EDTA
- Water
- Glycosyl Trehalose
- Palmitic Acid
- Potassium Hydroxide
- Decyl Glucoside
Chú thích các thành phần chính của Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash
Stearyl Alcohol: Stearyl alcohol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất nhũ tương, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bề mặt da mềm mại và mịn màng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Glyceryl Stearates: Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dầu thực vật. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền, mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da trông mềm mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con người.
o-Cymen-5-ol: o-Cymen-5-ol là một phenol được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm như một chất bảo quản, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cao nhất của thành phần này trong các sản phẩm trên thị trường hiện nay là 0,1%, được đánh giá an toàn, không độc hại cho con người.
Cetyl Alcohol: Một alcohol béo, dạng sáp màu trắng. Thường được ứng dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa, chất làm đặc và chất mang cho các thành phần khác trong mĩ phẩm. Theo công bố của CIR, cetyl alcohol an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Lauric Acid: Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da, được ứng dụng như một chất tạo hương, chất nhũ hóa, làm dịu da. Theo CIR, lauric acid an toàn với hàm lượng như trong các sản phẩm thông thường trên thị trường. Environment Canada Domestic Substance List đánh giá thành phần này không độc hại, ít gây nguy hiểm cho con người.
Butylene Glycol: Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Glycerin: Gycerin (hay glycerol) là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Glycerin được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể chiếm tới tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.
Hydrogenated Starch Hydrolysate: Humectant; Oral Care Agent; Skin-Conditioning Agent – Humectant
Chlorphenesin: Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi. Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng khi tiếp xúc ngoài da.
Sodium Hyaluronate: Sodium hyaluronate là muối của hyaluronic acid, được sử dụng chủ yếu trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, son môi và trang điểm mắt và mặt. Chất này hỗ trợ da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Trong công nghệ chăm sóc sắc đẹp, Sodium hyaluronate được thường tiêm để làm biến mất các nếp nhăn. Chất này được coi là một thành phần an toàn và không gây dị ứng, được Cosmetics Database liệt vào nhóm ít nguy hiểm.
Myristic Acid: Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng cho cơ thể người.
Tetrasodium EDTA: Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, thuốc nhuộm tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lâu bị hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điều trị nhiễm độc kim loại nặng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muối của chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Glycosyl Trehalose: Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Humectant; Skin Protectant; EMULSION STABILISING; FILM FORMING
Palmitic Acid: Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da, được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch. Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Potassium Hydroxide: Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH, tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Decyl Glucoside: Decyl glucoside là sản phẩm tổng hợp của glucose và alcohol béo decanol, có tính năng như chất hoạt động bề mặt, chất làm sạch nhẹ dịu, được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc trẻ em, các sản phẩm chăm sóc da nhạy cảm. Theo IJT, hàm lượng của thành phần này trong một số sản phẩm an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Video review Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash
TOP 10 SỮA RỬA MẶT ĐÁNG MUA NHẤT NĂM 2021 ♡ QUIN
TẬP 1.2 | REVIEW "CHÂN THẬT" 16 LOẠI SỮA RỬA MẶT | GIÁ TỪ 100.000 VND TỚI 3.500.000 VND FT 1M88
WMTBU EP #7 MỸ PHẨM HỒI PHỤC DA ĐỈNH CHÓP – GIÁ BÌNH DÂN CHO DA DẦU MỤN, SIÊU NHẠY CẢM @1M88
CÁCH CHỌN SỮA RỬA MẶT PHÙ HỢP CHO TỪNG LOẠI DA ♡ QUIN
MỘT ROUTINE HỒI PHỤC RẤT BÌNH DÂN NHƯNG CỰC KÌ HIỆU QUẢ CHO DA SIÊU NHẠY CẢM ! @1M88
Lời kết
Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc và làm sạch da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.
Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.
Chính hãng mua hàng Sữa Rửa Mặt Neogence Hyaluronic Acid Hydrating Facial Wash tại Tiki, Shopee và Lazada.
27 tuổi, da nhạy cảm, đánh giá sản phẩm: 4/5
Em này rất thích hợp xài vào buổi sáng vì em ik làm sạch nhẹ nhàng k hề gây khô căng da.
Tips khi dùng em này là nhớ tạo bọt kỹ tốt nhất là xài chung vs cốc tạo bọt để lớp bọt mịn thấm sâu từng lỗ chân lông.
Giá m mua 250k/125ml
15 tuổi, da thường, đánh giá sản phẩm: 5/5
???? Ấp ủ bao lâu cuối cùng cũng mang em này lên sàn???? Loại này mình hay đi recommend lắm nên chắc cũng có vài bạn biết???? Và dưới đây là chút cảm nhận của mình????
★
. ???? Về bao bì tổng quen gồm 2 màu chủ đạo trắng và xanh. Nhìn đơn giản nhưng lại đẹp ???? bỏ nhám nên không bị dính bụi hay bị bẩn
. ???? Texture em này ở dạng cream không quá đặc, độ tạo bọt cực tốt ???? Mình dùng thêm cốc tạo bọt nên bọt còn nhiều hơn nữa????
. ???? Độ ph chuẩn 5.5 – Vì chứa đa phân tử HA nên rửa xong da không bị mất độ ẩm mà để lại lớp màng ẩm rất thích ????
. ???? Thành phần cực kỳ lành tính nên da nhạy cảm đến mấy vẫn nuốt trọn????
. ???? Loại này dành cho mọi loại da nhưng theo mình nghĩ da thường, da hỗn hợp, da khô dùng sẽ ok hơn da dầu ???? Vì em này chứa HA nên khả năng cấp ẩm kha khá, da dầu dùng đôi khi cảm thấy không sạch lắm, chắc tại em này cấp ẩm ngon nghẻ luôn ý???? (Nhưng không có nghĩa là da dầu không được dùng nhé ❌ Da dầu dùng vẫn rất tốt nên không sao????)
. ???? Mình mua trên Shopee mall của hãng đâu đó rơi vào khoảng 220k/125ml khá hợp lý???? À có cả bản 15ml cho bạn nào muốn dùng thử nè????
. ???? Sữa rửa mặt chức năng chính chủ yếu là làm sạch thui nên mình cũng không review gì nhiều, bạn nào muốn thử loại mới hoặc da nhạy cảm chưa tìm được thì có thể nghé sang em này nhé???? không khiến bạn thất vọng đâu ????
. ????️ Kết lại mình chấm em này 8.5/10 – Hỏi mua lại không thì hên xui ???? Tại mình còn đang muốn thử nhiều loại mới lắm