[REVIEW] Thực hư về Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10% có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Sự thật về Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10% có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Y Xuân-Trẻ Đẹp review xem các công dụng, thành phần, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm của thương hiệu THE ORDINARY này nhé!

tinh-chat-the-ordinary-argireline-solution-10-review

Thương hiệu: The Ordinary

Giá: 320,000 VNĐ

Khối lượng: 30ml

Vài Nét về Thương Hiệu Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10%

Serum chống lão hoá The Ordinary Argireline Solution 10% 30ml
– Serum ngăn sự co cơ, giảm sự hình thành các nếp nhăn động thành nếp nhăn tĩnh, giúp da mịn màng, có tác động tương tự Botox.
– Argireline phòng chống lão hóa và làm nông những rãnh nhăn sâu. Điều chỉnh sự tiết Catecholamin gây lão hóa. Chặn tín hiệu từ thần kinh vạn động tới tế bào cơ và kiểm soát sự tái diễn hoạt động của nếp nhăn, Là 1 loại peptide cực nhỏ, dễ dàng thấm vào da do đó gia tăng trực tiếp sự đàn hồi của da trong các tế bào cơ.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Tinh Chất Dưỡng Da GGG Wonder Glow Rejuvenating Serum có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Hướng dẫn sử dụng Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10%

-Thoa serum lên da sau bước cân bằng da với nước hoa hồng (toner).

2 Chức năng nổi bật của Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10%

  • Dưỡng ẩm
  • Kháng khuẩn

11 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG

(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)

  • Potassium Sorbate
  • Phenoxyethanol
  • Acetyl Hexapeptide-7
  • Trisodium Ethylenediamine Disuccinate
  • Chlorphenesin
  • Sodium Chloride
  • Water
  • Ethoxydiglycol
  • Gellan Gum
  • Propanediol
  • Isoceteth-30

Chú thích các thành phần chính của Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10%

Potassium Sorbate: Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới 0,2% không gây kích ứng cho con người.

Phenoxyethanol: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Nước Cân Bằng Kiku Masamune Sake Skincare Lotion có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Acetyl Hexapeptide-7:

Trisodium Ethylenediamine Disuccinate: Chelating Agent

Chlorphenesin: Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi. Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng khi tiếp xúc ngoài da.

Sodium Chloride: Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội, nước hoa, da, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn với cơ thể con người.

Water: Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.

Ethoxydiglycol: Fragrance Ingredient; Solvent; Viscosity Decreasing Agent; HUMECTANT; PERFUMING

Gellan Gum: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent – Aqueous; FILM FORMING; VISCOSITY CONTROLLING

Propanediol: Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh hưởng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

Xem thêm:   [REVIEW] Thực hư về Kem Dưỡng Da The Saem Power Spot Centella Cream có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?

Isoceteth-30:

Lời kết

Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10%.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.

Nếu chị em có những thắc mắc hay góp ý nào khác về Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10% có thể để lại bình luận bên dưới. Chúc chị em trải nghiệm thành công và đón chào làn da đẹp nhé.

Chính hãng mua hàng Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10% tại Tiki, Shopee và Lazada.

tinh-chat-the-ordinary-argireline-solution-10-review

0 bình luận về “[REVIEW] Thực hư về Tinh Chất The Ordinary Argireline Solution 10% có tốt không, chính hãng mua ở đâu, công dụng, thành phần hiệu quả + giá bán ?”

  1. 18 tuổi, da dầu, đánh giá sản phẩm: 4/5
    mình mới lần đầu dùng thì hơi châm chích da nhưng mà qua nhiều ngày sử dụng thấy kiềm dầu cũng OK mà không biết có se khít lỗ chân lông như review không????

    Trả lời

Viết một bình luận